Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 8 2017 lúc 11:54

Đáp án A.

Giải thích:

go along with the idea: đồng tình với ý kiến

A. to disagree with the idea: không đồng tình với ý kiến

B. to agree with the idea: đồng tình với ý kiến

C. to support the idea: ủng hộ ý kiến

D. to approve with the ideas: ủng hộ ý kiến

Dịch nghĩa: Tôi rất vui được đồng ý với ý kiến này.

Bình luận (0)
Trang Huyền
Xem chi tiết
Khinh Yên
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b c a d

Bình luận (0)
Tô Hà Thu
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b

c

a

d

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 7 2017 lúc 13:53

C

“once in a blue moon”: rất hiếm, hiếm khi

Trái nghĩa là “very often”: rất thường xuyên

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 12 2018 lúc 14:24

Đáp án B.

Ta có: once in a blue moon (idm): năm thì mười hoạ; rất hiếm >< very often: rất thường xuyên

Dịch: Thành thật mà nói, tôi rất hiếm khi đi đến viện bảo tàng.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 12 2019 lúc 12:10

Đáp án D

A. precious: đắt giá
B. priceless: vô giá
C. important: quan trọng
D. worthless: không có giá trị Invaluable: vô cùng quý giá >< worthless
Dịch nghĩa: Kinh nghiệm của bạn đối với các vụ hỏa hoạn dầu hỏa sẽ là vô giá đối với công ty khi xảy ra vấn đề

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 4 2018 lúc 8:25

Đáp án C

Crafty (adj): xo trá

Simple (adj): đơn giản

Sensible (adj): hợp lý, đúng đắn >< mad (adj): điên rồ

Insane (adj): điên

Dịch: Ý tưởng dại dột ca giám đc đã đưa cả công ty đi sai hướng.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 11 2017 lúc 17:56

Đáp án C

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 6 2017 lúc 17:50

Chọn A.

erect (v): xây dựng

A. demolish (v): phá hủy, đánh đổ

B. set up: thành lập                

C. lay down: khởi công xây dựng

D. accomplish: hoàn thành

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 2 2017 lúc 2:57

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

in harmony with: hòa hợp với, đồng nhất với

A. incompatible with: không tương thích với         B. indifferent to: thờ ơ với

C. disagreeable with: không đồng tình với             D. unaccompanied by: không đi cùng với

=> in harmony with >< incompatible with

Tạm dịch: Đề xuất của bạn không đồng nhất với mục tiêu của dự án của chúng tôi.

Chọn A 

Bình luận (0)