Đào Mai
Tiếng Anh B1 là gì ?Tiếng Anh B1 hay Trình độ Anh ngữ B1 là cấp độ Anh ngữ thứ ba trong Khung Tham chiếu Ngôn ngữ Chung Châu Âu (CEFR), là một định nghĩa về các cấp độ ngôn ngữ khác nhau được soạn bởi Hội đồng Châu Âu. Trong ngôn ngữ nói hàng ngày, trình độ B1 sẽ được gọi là “intermediate” (trung cấp), và nó cũng chính là mô tả cấp độ chính thức trong CEFR. Ở trình độ này, học viên đã vượt qua mức cơ bản tuy nhiên họ vẫn chưa có khả năng làm việc hay học tập hoàn toàn bằng tiếng Anh.Tiếng Anh B1...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Đặng Thị Phương Anh
Xem chi tiết
moon
17 tháng 5 2020 lúc 21:47

_Từ khi học nghững chữ cái a,b,c,d,..=> Trạng ngữ xđịnh thời gian. 

_Tới lúc học lp => Trạng ngữ xđịnh thời gian.                                                                                                                              _Bất kì ở đâu trên đất nc Việt => Trạng ngữ xđịnh nơi chốn.

_Ở các vùng miền Bắc,Trung,Nam => Trạng ngữ xđịnh nơi chốn. 

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
le thi thuy trang
Xem chi tiết
Isolde Moria
31 tháng 7 2016 lúc 10:49

chuyện đó chả liên quan j với sự phỏ biến của E của

Chằng lẽ ngôn ngữ quốc tế lai bj thay bởi Tiengs Việt ; Lào : thái;........

Cũng hay nhẻ

haha

Bình luận (1)
Nguyễn Thảo My
31 tháng 7 2016 lúc 13:43

Tiếng Anh vẫn còn và mãi mãi phổ biến vì nó là ngon ngữ thông dụng để nói chuyện với mọi người trên toàn thế giới. Có phải có mỗi nước Anh nói Tiếng Anh đâu bạn . Còn nhiều nước mà . VD: Mỹ, Singapo,..... Bạn ko cần phải lo đâu nka.

Bình luận (1)
Nguyễn Trần Duy Thiệu
1 tháng 8 2016 lúc 9:17

NO PROBLEM ABOUT Eeoeo

Bình luận (0)
vhjfyuffffffhgf
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
30 tháng 12 2021 lúc 15:27

Câu 1: D

Câu 8: A

Câu 9: D

Bình luận (0)
Linh Ái
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Thu Phương
5 tháng 8 2021 lúc 7:29

Tham khảo:

Tiếng Việt là loại hình đơn lập

Khác với tiếng Anh là loại hình ngôn ngữ hòa kết, đặc điểm loại hình của tiếng việt là loại hình đơn lập. Tức là loại ngôn ngữ không có hình thái, từ ngữ không bị biến hình, không bị thay đổi dù ở bất kỳ trạng thái nào
Tiếng là đơn vị của cơ sở ngữ pháp

Để hiểu rõ vấn đề này ta cần nắm một chút khái niệm về âm tiết. Âm tiết là sự phát âm của con người khi sử dụng ngôn ngữ nào đó. Độ dài ngắn của một từ sẽ cho ta thấy rõ về âm tiết.

Tiếng trùng với âm tiết trong tiếng Việt. Ví dụ ở câu: “Chúng điểu cao phi tận, cô vân độc khứ nhàn.” Câu có 10 tiếng thì cũng có 10 âm tiết.”

Về mặt sử dụng âm tiết có thể là từ hoặc có thể là yếu tố tạo từ.

- Từ không bị biến đổi hình thái

Để thấy rõ vấn để này ta sẽ xét cả tiếng Việt và tiếng Anh. Hai ví dụ sẽ cho ta thấy được đặc điểm loại hình của tiếng việt chứa từ sẽ không bị biến đổi hình thái.

Ví dụ: Anh nhớ anh đã rất buồn trong thời thơ ấu. Một thời tất cả mọi người đã xem anh như một tên ác ôn.

Anh nằm ở vị trí thứ nhất và thứ hai đóng vai trò chủ ngữ. Từ anh thứ ba là bổ ngữ cho từ động từ xem. Anh ở vị trí thứ nhất và thứ hai không bị thay đổi về hình thái.

Ta xét ví dụ về một câu trong tiếng Anh:

+ I make him to go to Mary’s house, he gives me 10 dollars.

Ta thấy từ he là chủ từ, từ him là túc từ chịu sự tác động của động từ phía trước. Khi đó buộc he phải thay đổi thành him.

Theo hai ví dụ trên, ta có thể thấy rõ được từ trong tiếng Việt không bị thay đổi hình thái mà từ trong tiếng anh bị thay đổi. Trong tiếng Hán cũng như tiếng Việt, từ cũng không bị thay đổi hình thái.
- Biện pháp biểu thị ý nghĩa ngữ pháp
To top

Có hai cách cho bạn thấy rõ ý nghĩa của phần này. Bạn hãy thử đảo lộn các trật tự sắp xếp của từ hoặc sử dụng hư từ thì bạn sẽ thấy.

Ví dụ: Tôi đến nhà bạn của tôi.

Nếu bạn thêm các hư từ vào bạn sẽ thấy câu thay đổi về mặt ý nghĩa. Ngữ pháp của câu vẫn như vậy, các từ khác vẫn giữ nguyên. Ví dụ :

“Tôi đã đến nhà bạn của tôi.” ( Biểu thị quá khứ)

“Tôi đang đến nhà bạn của tôi.” (Biểu thị đang thực hiện hành động đó)

Nếu trong tiếng Anh sẽ là :

+ I go to my friend’s house

Nếu thay đổi một câu hiện tại thành quá khứ thì sẽ thay chữ “go” thành “went”.

Đặc điểm loại hình của tiếng việt là một trong những khái niệm khó của tiếng việt. Nó chỉ ra các hình thái của từ trong ngôn ngữ mà còn biểu thị ý nghĩa ngữ pháp. Cùng bacdau.vn tìm hiểu là một trong những bài khá khó trong ngữ pháp tiếng Việt. Nếu muốn hiểu rõ hơn bạn cần nắm vững kiến thức về một câu, các loại từ. Đây là phương tiện để giúp bạn dễ hiểu các vấn đề hơn.

Bình luận (0)
Hằng Huỳnh
10 tháng 8 2021 lúc 21:29

Nguyễn Thị Ái Linh hà ngoam

 

Bình luận (0)
Quách Thiên
Xem chi tiết
Dora Vương
3 tháng 3 2019 lúc 18:51

Tui học tiếng anh 2 năm rồi

Tui chảng nhớ gì về lớp hock đầu tiên

Tui chưa tham gia gì hết trơn

Vì thích

Tui mún đến England

Tui nghĩ tui là Professor rồi

Ko như thế nào hết

Tui chẳng mún làmgif

Tui ko thích gì

Tui ko thích đầy lí do lắm

Bình luận (0)
Tạ Nhất Duy
9 tháng 3 2021 lúc 12:36

Bạn không thích gì về tiếng Anh

Bình luận (1)
 Khách vãng lai đã xóa
Trương Thiện Nhân
13 tháng 4 2021 lúc 19:19

tôi ko thích tiếng anh :))))))))))))))))))))))

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Trần Ngọc Mỹ Anh
Xem chi tiết
Nguyễn Nhật Quỳnh Khôi
29 tháng 7 2021 lúc 20:25

dài vậy trời

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Luyện Hải Phong
17 tháng 11 2021 lúc 20:45

đọc mỏi mắt quá

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
6 tháng 5 2018 lúc 14:27

Ví dụ

- Tiếng Anh: I like eat chicken with her.

Dịch: Tôi thích ăn thịt gà.

b, Tiếng Anh là ngôn ngữ hòa kết:

+ Ranh giới âm tiết không rõ ràng: các từ như like eat dù có hai âm tiết nhưng chúng được nối âm với nhau

+ Từ có sự biến đổi hình thức: từ her (cô ấy), trong câu này “cô ấy” không phải chủ ngữ (she) mà đóng vai trò là tân ngữ

- Ngược lại, những đặc điểm trên của tiếng Anh là những đặc điểm của loại hình ngôn ngữ đơn lập.

+ Ranh giới từ rõ ràng (âm tiết tách bạch, ngắt quãng)

+ Từ có trật tự sắp xếp tuyến tính

+ Từ không có sự biến đổi hình thức

Bình luận (0)
Đặng Việt Dũng
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Khánh Vân
21 tháng 5 2022 lúc 18:11

Bạn có thể tham khảo từ điển oxford 3000 và 5000 nhé!

Đó có thể là những từ sau nhé. 

absolutely adv.
academic adj.
access n., v.
account n.
achievement n.
act n.
ad n.
addition n.
administration n.
admire v.
admit v.
advanced adj.
advise v.
afford v.
age v.
agent n.
agreement n.
ahead adv.
aim v., n.
alarm n.
album n.
alcohol n.
alcoholic adj.
alternative adj.
amazed adj.
ambition n.
analysis n.
announce v.
announcement n.
annoy v.

Bình luận (0)
Sách Giáo Khoa
Xem chi tiết