Cho các phản ứng:
(a) Cl2 + NaOH; (b) Fe3O4 + HCl; (c) KMnO4 + HCl;
(d) FeO + HCl; (e) CuO + HNO3; (f) KHS + KOH.
Số phản ứng tạo ra hai muối là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Cho các phản ứng sau:
(a) Cl2 + NaOH → (b) Fe3O4 + HCl →
(c) KMnO4 + HCl → (d) FeO + HCl →
(e) CuO + HNO3 → (f) KHS + NaOH →
Số phản ứng tạo ra hai muối là
Cho các phản ứng sau:
(a) Cl2 + NaOH → (b) Fe3O4 + HCl →
(c) KMnO4 + HCl → (d) FeO + HCl →
(e) CuO + HNO3 → (f) KHS + NaOH →
Số phản ứng tạo ra hai muối là
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Chọn đáp án D
Ta có:
(a) Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O → Chọn
(b) Fe3O4 + 8HCl → 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O → Chọn
(c) 2MKnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O → Chọn
(d) FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O → Loại
(e) CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O → Loại
(f) 2KHS + 2NaOH → K2S + Na2S + 2H2O → Chọn
⇒ Chọn D
______________________________
+ Cơ chế: Khi phèn chua hòa vào nước sẽ phân li ra được Al3+ + 3H2O → Al(OH)3 + 3H+.
Al(OH)3 sinh ra ở dạng kết tủa keo kéo các hạt lơ lửng xuống ⇒ làm trong nước.
+ Chú ý phân biệt PHÈN CHUA và PHÈN NHÔM.
Cho các phản ứng sau:
(a) C l 2 + 2 NaOH → NaCl + NaClO + H 2 O
(b) NaClO + C O 2 + H 2 O → N a H C O 3 + HClO
(c) C l 2 + C a O H 2 → C a O C l 2 + H 2 O
(d) 2 C a O C l 2 + C O 2 + H 2 O → C a C O 3 + C a C l 2 + 2 HClO
Trong các phản ứng trên, số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Chọn đáp án A
Các phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là:
C l 2 + 2 NaOH → NaCl + NaClO + H 2 O
C l 2 + C a O H 2 → C a O C l 2 + H 2 O
Cho các phản ứng sau
(a) Cl2 + NaOH
(b) Fe3O4+HCl→
(c) KMnO4 + HCl →
(d) FeO + HCl→
(e) CuO + HNO3→
(f) KHS + NaOH →
Số phản ứng tạo ra hai muối là
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
Cho các phản ứng sau:
(a) Cl2 + NaOH → (b) Fe3O4 + HCl →
(c) KMnO4 + HCl → (d) FeO + HCl →
(e) CuO + HNO3 → (f) KHS + NaOH →
Số phản ứng tạo ra hai muối là
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Chọn đáp án
Ta có:
(a) Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O → Chọn
(b) Fe3O4 + 8HCl → 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O → Chọn
(c) 2MKnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O → Chọn
(d) FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O → Loại
(e) CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O → Loại
(f) 2KHS + 2NaOH → K2S + Na2S + 2H2O → Chọn
⇒ Chọn D
Cho các phản ứng :
1. Cl2 + NaBr→ NaCl + Br2
2. Cu + Cl2 → CuCl2
3. Cl2 + NaOH→ NaCl + NaClO + H2O
4. Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3
5. Cl2 + H2O HCl + HClO
Số phản ứng Clo đóng vai trò làm chất oxi hóa là:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Cho sơ đồ phản ứng Cl2 -> A -> B -> C -> A -> Cl2. Trong đó A,B,C là chất rắn và đều chứa nguyên tố cháy cho ngọn lửa màu vàng. Các chất A,B,C là
A. NaCl, NaOH, Na2CO3
B. KCl , KOH , K2CO3
C. NaOH, NaCl, Na2CO3
D. Na2CO3, NaOH, NaCl
Cho sơ đồ phản ứng Cl2 -> A -> B -> C -> A -> Cl2. Trong đó A,B,C là chất rắn và đều chứa nguyên tố cháy cho ngọn lửa màu vàng. Các chất A,B,C là
A. NaCl, NaOH, Na2CO3
B. KCl , KOH , K2CO3
C. NaOH, NaCl, Na2CO3
D. Na2CO3, NaOH, NaCl
Cho sơ đồ phản ứng Cl2 -> A -> B -> C -> A -> Cl2. Trong đó A,B,C là chất rắn và đều chứa nguyên tố cháy cho ngọn lửa màu vàng. Các chất A,B,C là
A. NaCl, NaOH, Na2CO3
B. KCl , KOH , K2CO3
C. NaOH, NaCl, Na2CO3
D. Na2CO3, NaOH, NaC
Cho các phản ứng:
(a) Cl2 + NaOH;
(b) Fe3O4 + HCl;
(c) KMnO4 + HCl;
(d) FeO + HCl;
(e) CuO + HNO3;
(f) KHS + KOH.
Số phản ứng tạo ra hai muối là
A. 5.
B. 3
C. 4.
D. 2.
Đáp án B
3 thí nghiệm tạo ra 2 muối là (a), (b), (c).
Cho các phản ứng:
(a) Cl2 + NaOH
(b) Fe3O4 + HCl
(c) KMnO4 + HCl
(d) FeO + HCl
(e) CuO + HNO3
(f) KHS + KOH
Số phản ứng tạo ra hai muối là:
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Số phản ứng tạo ra hai muối là: (a), (b), (c).
Cho các phản ứng:
(a) Cl2 + NaOH
(b) Fe3O4 + HCl
(c) KMnO4 + HCl
(d) FeO + HCl
(e) CuO + HNO3
(f) KHS + KOH
Số phản ứng tạo ra hai muối là
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
Đáp án : C
Các phản ứng :
(a) : NaCl ; NaClO
(b) : FeCl2 ; FeCl3
(c) : KCl ; MnCl2
Cho các phản ứng:
(a) Cl2 + NaOH
(b) Fe3O4 + HCl
(c) KMnO4 + HCl
(d) FeO + HCl
(e) CuO + HNO3
(f) KHS + KOH
Số phản ứng tạo ra hai muối là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2