Các ion nào sau không thể cùng tồn tại trong một dung dịch
A. Na+, Mg2+, NO3-, SO42-.
B. Ba2+, Al3+, Cl–, HSO4-.
C. Cu2+, Fe3+, SO42-, Cl–
D. K+, NH4+, OH–, PO43-.
Những ion nào dưới đây không thể tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. Na+, Mg2+, NO3-, SO42- B. Cu2+, Fe3+, SO42-, Cl-
C. Ba2+, Al3+, Cl-, HSO4- D. K+, HSO4-, OH-, PO43-
các ion có thể cùng tồn tại trong 1 dung dịch là :
A.Na++,Mg2+2+,NO−33−,SO2−4
Cho dãy các ion sau:
(a) H+, Fe3+, NO3-, SO42- (b) Ag+, Na+, NO3-, Cl-
(c) Al3+, NH4+, Br-+, OH- (d) Mg2+, K+, SO42-, PO43-
(e) K+, HPO32-, Na+, OH- (g) Fe2+, Na+, HSO4-, NO3-
(h) Fe3+, NH4+, SO42-, I- (i) Mg2+, Na+, SO42-
Số dãy gồm các ion cùng tồn tại trong 1 dung dịch là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án A
Các ion cùng tồn tại trong 1 dung dịch là: (a), (i) vì các ion này không phản ứng tạo kết tủa.
Trong các nhóm ion sau:
(a) Na + , NH 4 + , Cl - , OH -
(b) Cu 2 + , Fe 2 + , Cl - , SO 4 2 -
(c) K + , Ba 2 + , Cl - , SO 4 2 -
(d) HCO 3 - , Na + , K + , HSO 4 -
Số nhóm tồn tại được trong cùng một dung dịch là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Cho các nhóm ion sau :
1 N a + , C u 2 + , C l - , O H - 2 K + , F e 2 + , C l - , S O 4 2 - 3 K + , B a 2 + , C l - , S O 4 2 - 4 H C O 3 - , N a + , K + , H S O 4 -
Trong các nhóm trên, những nhóm tồn tại trong cùng một dung dịch là
A. (1),(2),(3),(4).
B. (2), (3).
C.(2), (4).
D. (2).
Câu 38: Phương trình ion thu gọn, ion OH-có thể phản ứng với tất cả các ion trong dãy nào sau đây
A. Fe3+, HSO4-, Cu2+. B. Zn2+, Na+, Mg2+.
C. H2PO4-, K+, SO42-. D. Fe2+, Cl-, Al3+
B. Loại Na+
C. Loại K+
D. Loại Cl-
A. Các phương trình :
\(Fe^{3+}+3OH^-\rightarrow Fe\left(OH\right)_3\)
\(HSO_4^-+OH^-\rightarrow SO_4^{2-}+H_2O\)
\(Cu^{2+}+2OH^-\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\)
Có các tập chất khí và dung dịch sau:
(1) K + , C a 2 + , H C O 3 - , O H - (2) F e 2 + , H + , N O 3 - , S O 4 2 -
(3) C u 2 + , N a + , N O 3 - , S O 4 2 - (4) B a 2 + , N a + , N O 3 - , C l -
(5) N 2 , C l 2 , N H 3 , O 2 (6) N H 3 , N 2 , H C l , S O 2
(7) K + , A g + , N O 3 - , P O 4 3 - (8) C u 2 + , N a + , C l - , O H -
Số tập hợp cùng tồn tại ở nhiệt độ thường là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Có các tập chất khí và dung dịch sau:
(1) K + ; C a 2 + ; H C O 3 - ; O H - (2) F e 2 + ; H + ; N O 3 - ; S O 4 2 -
(3) Cu 2 + ; Na + ; NO 3 - ; SO 4 2 - (4) B a 2 + ; N a + ; N O 3 - ; C l -
(5) N 2 ; C l 2 ; N H 3 ; O 2 (6) NH 3 ; N 2 ; HCl ; SO 2
(7) K + ; Ag + ; NO 3 - ; PO 4 3 - (8) Cu 2 + ; Na + ; Cl - ; OH -
Số tập hợp cùng tồn tại ở nhiệt độ thường là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Có các tập chất khí và dung dịch sau:
(1) K+, Ca2+, HCO3−, OH− (2) Fe2+, H+, NO3−, SO42-
(3) Cu2+, Na+, NO3−, SO42- (4) Ba2+, Na+, NO3−, Cl−
(5) N2, Cl2, NH3, O2 (6) NH3, N2, HCl, SO2.
(7) K+, Ag+, NO3−, PO43−. (8) Cu2+, Na+, Cl−, OH−.
Số tập hợp cùng tồn tại ở nhiệt độ thường là:
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Đáp án B
Số tập hợp tồn tại điều kiện thường là: (3),(4)
Có các tập chất khí và dung dịch sau:
(1). K+, Ca2+, HCO3–, OH–.
(2) Fe2+,H+,NO3- SO42–.
(3) Cu2+, Na+, NO3–, SO42–.
(4) Ba2+,Na+,O3-Cl–.
(5). N2,Cl2,NH3,O2
(6). NH3, N2, HCl, SO2.
(7).K+,g+,NO3- |
,PO43 |
(8). Cu2+, Na+, Cl–, OH–.
Số tập hợp cùng tồn tại ở nhiệt độ thường là
A. 5.
B. 2.
C. 4
D. 3.
Có 12 ion : NH 4 + , Al 3 + , Ag + , Ba 2 + , Mg 2 + , SO 4 2 - , CO 3 2 - , NO 3 - , Cl - , Br - , PO 4 3 - thuộc 3 dung dịch loãng X, Y, Z ; mỗi dung dịch chứa 2 cation, 2 anion không trùng lập. Dung dịch X có thể chứa các ion là
A. NH 4 + , Al 3 + , SO 4 2 - , Cl -
B. Mg 2 + , Na - , NO 3 - , Br -
C. NH 4 + , Ba 2 + , NO 3 - , Cl -
D. NH 4 + , Na + , CO 3 2 - , PO 4 3 -
Đáp án D
NH 4 + , Na + , CO 3 2 - , PO 4 3 -