Cho lần lượt các kim loại. Be; Na, K, Ba, Ca, Fe, Ag vào nước. Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường là
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Cho lần lượt các kim loại. Be; Na, K, Ba, Ca, Fe, Ag vào nước. Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Chọn đáp án D
Chỉ có kim loại kiềm và kiềm thổ (trừ Be) phản ứng với H2O ở điều kiện thường.
⇒ các kim loại đề bài có Na, K, Ba và Ca thỏa mãn ⇒ có 4 kim loại thỏa ⇒ chọn D.
Cho lần lượt các kim loại. Be; Na, K, Ba, Ca, Fe, Ag vào nước. Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường là
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Chọn đáp án D
Chỉ có kim loại kiềm và kiềm thổ (trừ Be) phản ứng với H2O ở điều kiện thường.
⇒ các kim loại đề bài có Na, K, Ba và Ca thỏa mãn ⇒ có 4 kim loại thỏa ⇒ chọn D
. Cho các kim loại sau: Ca, Ag, Na, Cu, Ba, Hg, K, Pb, Al, Mg, Mn, Li. a. Các kim loại nào tác dụng được với nước ở điều kiện thường? b. Viết các phương trình phản ứng xảy ra nếu có
$\bullet$ Các kim loại phản ứng với nước ở điều kiện thường: `Ca` , `Na` , `K` , `Li`
$\bullet$ Phương trình phản ứng:
`Ca+H_2O->Ca(OH)_2+H_2`
`Na+H_2O->NaOH+H_2`
`K+H_2O->KOH+H_2`
`Li+H_2O->LiOH+H_2`
Ca+2H2O→Ca(OH)2+H2
2Na+2H2O→2NaOH+H2
2K+2H2O→2KOH+H2
2Li+2H2O→2LiOH+H2
Câu 4: Các nhóm kim loại nào sau đây phản ứng với H2O ở điều kiện thường, viết PTHH
A. Zn, Al, Ca B. Cu, Na, Ag
C. Na, Ba, K D. Cu, Mg, Zn
Câu 5: Cho các kim loại sau: Mg, Fe, Cu, Au. Kim loại nào tác dụng được với
a. Dung dịch H2SO4
b. Dung dịch AgNO3
Viết PTHH
Câu 6: Cho 10,5g hỗn hợp Cu, Zn vào dung dịch H2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,24 lít khí (đktc)
a. Viết PTHH
b. Tính thành phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp
Câu 7: Cho 0,54 gam kim loại R có hóa trị III tác dụng với Cl2 thấy cần vừa đủ 0,672 lít Cl2 ở đktc. Xác định R và tính khối lượng muối thu được
Câu 4: Các nhóm kim loại nào sau đây phản ứng với H2O ở điều kiện thường, viết PTHH
A. Zn, Al, Ca B. Cu, Na, Ag
C. Na, Ba, K D. Cu, Mg, Zn
\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\\
Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\\
2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\)
Câu 5: Cho các kim loại sau: Mg, Fe, Cu, Au. Kim loại nào tác dụng được với
a. Dung dịch H2SO4
\(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\\
Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
b. Dung dịch AgNO3
\(Mg+2AgNO_3\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+2Ag\\
Fe+2AgNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_2+2Ag\\
Cu+2AgNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2Ag\)
Cho dãy các kim loại: Be, Na, Fe, Ca. Số kim loại phản ứng được với nước ở điều kiện thường là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Cho dãy các kim loại: Be, Na, Fe, Ca. Số kim loại phản ứng được với nước ở điều kiện thường là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Cho dãy các kim loại: Be, Na, Fe, Ca. Số kim loại phản ứng được với nước ở điều kiện thường là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1.
Cho các kim loại sau: Na,Ba,Ca,Mg,Be,Al. Số kim loại phản ứng mạnh với nước ở điều kiện thường là
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Cho các kim loại sau: Na,Ba,Ca,Mg,Be,Al. Số kim loại phản ứng mạnh với nước ở điều kiện thường là
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Cho các kim loại sau: Na, K, Ba, Fe, Be, Ca. Số kim loại kiềm tác dụng với nước ở điều kiện thường là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.