Số este có công thức phân tử C4H8O2 là
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Chọn C
\(CH_3COOC_2H_5\\ HCOOC_3H_7\\ C_2H_5COOCH_3\\ HCOOCH\left(CH_3\right)CH_3\)
Ứng với công thức C4H8O2 có bao nhiêu este là đồng phân của nhau?
A. 2; B. 3; C. 4; D. 5
Đáp án C.
Có 4 đồng phân của este C4H8O2.
Tên gọi của este có công thức phân tử C4H8O2, tham gia phản ứng tráng bạc là: (1) Etylfomat; (2) metylaxetat, (3) propylfomat, (4) isopropylfomat, (5) etylaxetat.
A. (2), (3), (4)
B. (1), (3), (5)
C. (3), (4)
D. (1), (3), (4)
Đáp án C
Este tam gia phản ứng tráng bạc → HCOOR
Như vậy các đồng phân của C 4 H 8 O 2 thỏa mãn là: (3) propylfomat, (4) isopropylfomat
Chú ý: etylfomat: HCOOC 2 H 5 hay C 3 H 6 O 2
Tên gọi của este có công thức phân tử C4H8O2, tham gia phản ứng tráng bạc là: (1) Etylfomat; (2) metylaxetat, (3) propylfomat, (4) isopropylfomat, (5) etylaxetat
A. (2), (3), (4)
B. (1), (3), (5)
C. (3), (4)
D. (1), (3), (4)
Đáp án C
Este tam gia phản ứng tráng bạc → HCOOR
Như vậy các đồng phân của C 4 H 8 O 2 thỏa mãn là: (3) propylfomat, (4) isopropylfomat
Tên gọi của este có công thức phân tử C 4 H 8 O 2 , tham gia phản ứng tráng bạc là: (1) Etylfomat; (2) metylaxetat, (3) propylfomat, (4) isopropylfomat, (5) etylaxetat
A. (1), (3), (4)
B. (3), (4)
C. (1), (3), (5)
D. (2), (3), (4)
Số đồng phân este có công thức phân tử là C4H8O2 là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5
Đáp án C
Hướng dẫn giải:
HCOO-CH2-CH2-CH3
HCOO-CH(CH3)-CH3
CH3COO-CH2-CH3
CH3-CH2-COO-CH3
Số đồng phân este có công thức phân tử C4H8O2 là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Số đồng phân este có công thức phân tử C4H8O2 là
A. 3.
B. 6
C. 4
D. 5.
Chọn đáp án C
+ Số đồng phân este có CTPT C4H8O2 gồm:
HCOOCH2CH2CH3. || HCOOCH(CH3)2.
CH3COOCH2CH3. || CH3CH2COOCH2.
⇒ Chọn C
Số đồng phân este có công thức phân tử C 4 H 8 O 2 là
A. 3.
B. 6
C. 4
D. 5.
Số este có công thức phân tử C4H8O2 là
A. 6.
B. 3
C. 4
D. 2