Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 5 2019 lúc 6:16

Đáp án D

Kiến thức về từ đồng nghĩa

Giải thích: free = less = không (ví dụ: useless = vô dụng)

A. thiếu vốn                    B. tiền mặt                      C. tiền trong tay D. không dùng tiền mặt

Dịch nghĩa: Thẻ tiền điện tử là các phương tiện chính của tất cả giao dịch trong xã hội “không dùng tiền mặt".

Trang Huyền
Xem chi tiết
Khinh Yên
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b c a d

Tô Hà Thu
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b

c

a

d

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 4 2017 lúc 8:54

Đáp án B

Từ đồng nghĩa

Giải thích: arbitrary (adj) tùy tiện = haphazard (adj) bừa bãi, vô tổ chức

Đáp án còn lại:

A. useful (adj) có ích

C. insufficient (adj) không đủ

D. ambiguous (adj) tối nghĩa, nhập nhằng

Tạm dịch: Tất cả các phân loại của xã hội và nền văn hóa của con người là tùy ý.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 10 2019 lúc 6:52

Đáp án D

Dissemination = sự truyền bá, distribution= phân phát, invention= phát minh, attempt= thử, variety= đa dạng

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 3 2018 lúc 16:00

Đáp án B

Modify (v) ~ alter (v): thay đổi

Reduce (v): giảm

Resolve (v): quyết định

Devote (v): cống hiến

Dịch: Sự ra đời của thẻ tín dụng đã làm thay đổi hoàn toàn thói quen chi tiêu của những người Bắc Mỹ

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 1 2018 lúc 12:45

Chọn B.

Đáp án B.

Dịch: Sự ra đời của thẻ tín dụng đã thay đổi hoàn toàn thói quen chi tiêu của Bắc Mỹ.

Ta có: modify (sửa chữa, làm thay đổi) = alter (thay đổi)

Các đáp án khác:

A. devote: cống hiến

C. reduce: giảm bớt

D. resolve: hòa tan.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 3 2019 lúc 5:52

Đáp án : B

Modify = sửa chữa, làm thay đổi. Alter = thay đổi. Reduce = giảm bớt. Resolve = hòa tan. Devote = cống hiến

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 4 2019 lúc 7:57

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 8 2017 lúc 8:49

Đáp án : A

rejuvenating” = “making young again” :làm trẻ lại, làm trẻ hoá