Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 2 2019 lúc 10:58

Tạm dịch: Giáo viên liên tục sửa lỗi của học sinh trong giờ học giao tiếp thì phản tác dụng bởi vì học sinh sẽ trở nên sợ nói.

counter-productive: phản tác dụng >< effective: có tác dụng, hữu hiệu

Chọn D

Các phương án khác:

A. desolate (adj): tan hoang

B. fruitless (adj): không đem lại kết quả tốt

C. barren (adj): khô cằn

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 4 2019 lúc 14:52

Đáp án D.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 1 2018 lúc 18:19

D

A. desolate : hoang vắng        

B. fruitless: không có kết quả, thất bại      

C. barren : cằn cỗi         

D. effective: hiệu quả    

=> counter– productive : phản tác dụng> < effective: hiệu quả

=>Đáp án D

Tạm dịch: Sửa lỗi liên tục trong lỗi khi nói bởi một giáo viên thường phản tác dụng, vì học sinh có thể trở nên sợ nói.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 2 2017 lúc 5:55

Đáp án D

A. hoang vắng

B. không kết quả

C. cằn cỗi

D. hiệu quả

Bình luận (0)
Trang Huyền
Xem chi tiết
Khinh Yên
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b c a d

Bình luận (0)
Tô Hà Thu
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b

c

a

d

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 12 2018 lúc 3:01

Chọn A

A. coherent (adj): chặt chẽ >< superfluous (adj): dài quá mức cần thiết

B. underlining (adj): được gạch chân

C. lengthy (adj): dài dòng

D. exuberant (adj): hồ hởi

Tạm dịch: Bản báo cáo bị làm hỏng bởi hàng loạt những chi tiết dài dòng không cần thiết.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 1 2018 lúc 9:38

Đáp án D

 Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

minute by minute: từng phút một (thể hiện sự nhanh chóng)

from time to time: thỉnh thoảng time after time: để nói tới một điều gì lặp đi lặp lại

again and again: lặp đi lặp lại    very slowly: rất chậm

=> minute by minute >< very slowly

Tạm dịch: Tình hình dường như thay đổi từng phút một.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 11 2019 lúc 2:09

Kiến thức: từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích: self-explanatory (adj): dễ hiểu, không cần giải thích

A. bright (adj): sáng suốt, thông minh   B. discouraging (adj): cha n nản

C. confusing (adj): mơ hồ, dễ gây nhầm lẫn D. enlightening (adj): làm sáng tỏ

=> confusing >< self-explanatory

Tạm dịch: Bài trình bày của tiến sĩ Dineen rất dễ hiểu.

Đáp án: C

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
12 tháng 3 2019 lúc 3:24

Đáp án: C

Bình luận (0)