Choose the underlined part that needs correcting
Some of my classmates spend most of their spare time to surf the Net.
A. Some of
B. most of
C. spare
D. to surf
Choose the underlined part that needs correcting
Question 17. Some of my classmates spend most of their spare time to surf the Net.
A. Some of
B. most of
C. spare
D. surf
Các bạn sủa lỗi sai trong đoạn văn này hộ mình nhé.
There are a lot of activities that you can do in your leisure time. Some people are so tired of work that they prefer to use their free time just for resting and sleeping. Others spend their free time on their favourite activities. For example, they listen to music, play their favourite musical instrument, surf the net, cook, do some gardening, etc.In a lot of activities in your spare time, Watching television is one of the activities I like to do in my spare time. I enjoy watching cartoons on Saturday mornings and sports programs on Sunday afternoons. I also watch television during the week after I have finished all my school work. At night, I especially like to watch movies and situation comedies. If I have a lot of homework, I try to arrange my schedule so that I can watch at least one of my favorite shows. Watching television is not the only activity that I do in my spare time. My other favorite activities are making paper flowers and going shopping with my friends. However, when I have spare time, I spend more time watching television than any other activities. Watching television can help me not only relax but also build me a huge knowledge of the open world.”
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
My close friends spends most of their free time helping the homeless people in the community.
A. close
B. spends
C. of
D. helping
Chọn đáp án B
Sửa lại: spends → spend
Ta thấy chủ ngữ số nhiều nên động từ không thể là “spends”. Vậy chọn đáp án đúng là B.
Ex 9: Choose the underlined part in each sentence that should be corrected
1. GET UP (A) early CAN BE (B) very difficult FOR (C) SOME (D) people
2. She CAN'T (A) stand BEING TELL (B) WHAT (C) TO DO (D)
3. David's life often ATTRACTS (A) CRITICISM (B) FROM THE PRESS, (C) but he doesn't mind being CRITICIZING (D)
4. SOME OF (A) my classmates spend MOST OF (B) their SPARE (C) time TO SURF (D) the Net
5. While I WAS LOOKING (A) for my keys, I remembered I LEFT (B) THEM (C) AT (D) home
6. WHEN (A) I got INTO (B) bed, I WAS FALLING (C) asleep IMMEDIATELY (D)
7. THE (A) fine weather helped MAKING (B) IT (C) a very ENJOYABLE (D) holiday
8. It's NOT (A) worth TO BUY (B) SUCH (C) SUBSTANDARD (D) goods
9. I DIDN'T (A) feel like TO GO (B) out last night, SO (C) I STAYED (D) at home
10. She SUDDENLY (A) LEFT (B) the meeting room without TO SAY (C) ANYTHING (D)
(Những từ viết hoa là những từ gạch chân, nếu có thể sau khi sửa lại các bạn giải thích giúp mình với nhé, cảm ơn ạ)
1. GET UP=>getting up (A) early CAN BE (B) very difficult FOR (C) SOME (D) people
2. She CAN'T (A) stand BEING TELL=>told (B) WHAT (C) TO DO (D)
3. David's life often ATTRACTS (A) CRITICISM (B) FROM THE PRESS, (C) but he doesn't mind being CRITICIZING=>criticized(D)
4. SOME OF (A) my classmates spend MOST OF (B) their SPARE (C) time TO SURF=>surfing (D) the Net
5. While I WAS LOOKING (A) for my keys, I remembered I LEFT=>had left (B) THEM (C) AT (D) home
6. WHEN (A) I got INTO=>to (B) bed, I WAS FALLING (C) asleep IMMEDIATELY (D)
7. THE (A) fine weather helped MAKING=>to make (B) IT (C) a very ENJOYABLE (D) holiday
8. It's NOT (A) worth TO BUY=>buying (B) SUCH (C) SUBSTANDARD (D) goods
9. I DIDN'T (A) feel like TO GO=>going (B) out last night, SO (C) I STAYED (D) at home
10. She SUDDENLY (A) LEFT (B) the meeting room without TO SAY=>saying (C) ANYTHING (D)
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
I invited(A) 20 people to(B) my party, some of them(C) are my former(D) classmates.
A. invited
B. to
C. them
D. former
Đáp án C.
- former classmates: bạn học cũ
Tạm dịch: Tôi mời 20 người đến dự tiệc, một vài người trong số họ là những người bạn cùng lớp cũ của tôi.
Ta thấy rằng vế sau của câu là đại từ quan hệ bổ sung nghĩa cho cụm 20 people ở trước. Do đó từ “them” phải được sửa thành “whom”.
FOR REVIEW |
Former (adj): cũ, trước đây - former teacher: thầy giáo cũ - Mr. X, former Prime Minister: Ông X, nguyên thủ tướng - the former: cái trước, người trước, vấn đề được nhắc trước >< the latter: cái sau, người sau, vấn đề được nhắc sau Old (adj): già, cũ - old teacher: thầy giáo già - old customs/ beliefs/ habits: tập quán/tín ngưỡng, thói quen cũ - old clothes/ cars/ houses: quần áo cũ/xe cũ/nhà cổ Ex (n) (số nhiều là exs): người cũ (vợ, chồng, người yêu) - Is she still in touch with her ex? |
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
I invited 20 people to my party, some of them are my former classmates.
A. invited
B. to
C. them
D. former
Đáp án C.
- former classmates: bạn học cũ
Tạm dịch: Tôi mời 20 người đến dự tiệc, một vài người trong số họ là những người bạn cùng lớp cũ của tôi.
Ta thấy rằng vế sau của câu là đại từ quan hệ bổ sung nghĩa cho cụm 20 people ở trước. Do đó từ “them” phải được sửa thành “whom”.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
I invited 20 people to my party, some of them are my former classmates.
A.invited
B.to
C.them
D.former
Đáp án C.
- former classmates: bạn học cũ
Tạm dịch: Tôi mời 20 người đến dự tiệc, một vài người trong số họ là những người bạn cùng lớp cũ của tôi.
Ta thấy rằng vế sau của câu là đại từ quan hệ bổ sung nghĩa cho cụm 20 people ở trước. Do đó từ “them” phải được sửa thành “whom”.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
I invited 20 people to my party, some of them are my former classmates.
A. invited
B. to
C. them
D. former
Đáp án C.
- former classmates: bạn học cũ
Tạm dịch: Tôi mời 20 người đến dự tiệc, một vài người trong số họ là những người bạn cùng lớp cũ của tôi.
Ta thấy rằng vế sau của câu là đại từ quan hệ bổ sung nghĩa cho cụm 20 people ở trước. Do đó từ “them” phải được sửa thành “whom”.
FOR REVIEW
Former (adj): cũ, trước đây
- former teacher: thầy giáo cũ
- Mr. X, former Prime Minister: Ông X, nguyên thủ tướng
- the former: cái trước, người trước, vấn đề được nhắc trước
>< the latter: cái sau, người sau, vấn đề được nhắc sau
Old (adj): già, cũ
- old teacher: thầy giáo già
- old customs/ beliefs/ habits: tập quán/tín ngưỡng, thói quen cũ
- old clothes/ cars/ houses: quần áo cũ/xe cũ/nhà cổ
Ex (n) (số nhiều là exs): người cũ (vợ, chồng, người yêu)
- Is she still in touch with her ex?
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
I invited 20 people to my party, some of them are my former classmates.
A. invited
B. to
C. them
D. former