Đồ thị hàm số y = x + 1 1 − x có dạng:
A.
B.
C.
D.
Biết rằng đồ thị hàm số y = f(x) có hình dạng như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số y = |f(x)| có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Đáp án D.
- Để vẽ đồ thị hàm số y = |f(x)| ta lấy đối xứng phần đồ thị hàm số nằm phía dưới trục hoành lên phía trên.
- Đồ thị hàm số y = |f(x)| có 3 điểm cực trị như hình vẽ:
Cho hàm số y=f(x)=(a-1)x+3 tìm a để
a. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y=-x+10
b. Đồ thị hàm số cắt rrucj hoành tại điểm có hoàng độ x=4
c. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ y=2
Bài 1 a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y=x³-2x²+x (C) b) từ đồ thị (C) suy ra đồ thị các hàm số sau: y=|x³-2x²+x|, y=|x|³ -2x²+|x| Bài 2: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y=x⁴-2x²-3 (C). Từ đồ thị (C) suy ra đồ thị hàm số y=|y=x⁴-2x²-3|
Cho hàm số y = (m-1)x+3 (1) a) vẽ đồ thị hàm số trên với m -1. b) tìm m để đồ thị hàm số (1) song song với đồ thị hàm số y = -x + 2
b: Để hai đường thẳng song song thì m-1=-1
hay m=0
Để đồ thị hàm số y = ( x + 1 ) 2 ( x - m ) có dạng như hình bên thì giá trị m là
A. m=1
B. m=-1
C. m=2
D. m=2
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R thỏa mãn f(-1)= f(3)= 0 và đồ thị hàm số y=f' (x) có dạng như hình vẽ. Hàm số y= [ f ( x ) ] 2 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. (-2;1).
B. (1;2).
C. (0;4).
D. (-2;2).
Cho đồ thị hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R thỏa mãn f(2) = f(-2) = 0 và đồ thị hàm số y = f'(x) có dạng như hình vẽ. Hàm số y = f ( x ) 2 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. - 1 ; 3 2
B. (-2;-1)
C. (-1;1)
D. (1;2)
Bài 1: Cho hàm số có đồ thị là (D1) y = 1/2 x và hàm số có đồ thị là (D2) y= -x +3 a) Vẽ (D1)) và (D2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ b) Cho đường thẳng (D3) y= ax +b: . Xác định a, b, biết (D3) song song (D2) và cắt (D1)) tại điểm N có hoành độ bằng 4
b: Thay x=4 vào (d1), ta được:
\(y=\dfrac{1}{2}\cdot4=2\)
Vì (d3)//(d2) nên a=-1
Vậy: (d3): y=-x+b
Thay x=2 và y=4 vào (d3), ta được:
b-2=4
hay b=6
Đồ thị hàm số y = x + 1 1 - x có dạng: