Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 1 2018 lúc 10:26

Đáp án C.

A. Serenity (n): sự trầm lặng, thanh bình.

B. Tranquility (n): sự yên tĩnh, yên bình.

C. Uproar (n): sự ồn ào, náo động >< Stillness (n): sự tĩnh mịch, yên lặng.

D. Tameness (n): tình thuần, tính dễ bảo.

Dịch câu : Sau một tuần làm việc mệt mỏi và bận rộn, sự tĩnh lặng của dòng sông gọi nhắc Lara về sự yên tĩnh cô ấy đang tìm kiếm kể từ thứ hai.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 10 2018 lúc 2:20

Đáp án A.

A. Realistic (adj) : thực tế >< Unattainable (adj) : không thể tới được, không thể đạt được.

B. Unachievable (adj) : không thể đạt được.

C. Impossible (adj): không thể làm được.

D. Confuse (v) : bối rối, lúng túng.

Dịch câu : Sau nhiều tháng làm việc mệt mỏi và chấn thương đau đớn ở vai và lưng, Susan nhận ra ước mơ bơi lội qua kênh đào nước Anh là điều không thể.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 2 2019 lúc 9:56

Đáp án A.

A. Realistic (adj) : thực tế >< Unattainable (adj) : không thể tới được, không thể đạt được.

B. Unachievable (adj) : không thể đạt được.

C. Impossible (adj): không thể làm được.

D. Confuse (v) : bối rối, lúng túng.

Dịch câu : Sau nhiều tháng làm việc mệt mỏi và chấn thương đau đớn ở vai và lưng, Susan nhận ra ước mơ bơi lội qua kênh đào nước Anh là điều không thể.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 4 2017 lúc 17:38

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

unattainable (adj): không thể đạt được

impossible (adj): không thể                                 realistic (adj): có thể đạt được

confused (adj): bối rối, lúng túng                     unachievable (adj): không thể thực hiện được

=> unattainable >< realistic

Tạm dịch: Sau nhiều tháng làm việc mệt mỏi và bị thương ở vai và lưng, Susan nhận ra rằng giấc mơ bơi ở eo biển Anh của mình là không thể đạt được.

Chọn B

Bình luận (0)
Trang Huyền
Xem chi tiết
Khinh Yên
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b c a d

Bình luận (0)
Tô Hà Thu
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b

c

a

d

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 8 2017 lúc 13:13

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

be snowed under (with something): có nhiều hơn số công việc mà bạn có thể làm, bận bịu

busy with: bận                                                  fond of: thích

free from: rảnh rỗi                                            relaxed about: thư giãn

=> snowed under with >< free from

Tạm dịch: Xin lỗi, tôi không thể đến bữa tiệc của bạn được. Tôi đang bận lắm.

Chọn C

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 8 2019 lúc 9:15

Đáp án B

Dịch: Xin lỗi vì không đi dự tiệc của bạn được! Hiện giờ tớ đang ngập đầu trong mớ công việc đây!

(Idioms: snowed under with work: ngập đầu trong mớ công việc; free from ST: rảnh, không phải làm gì; relaxed about: thư giãn bởi việc gì; interested in ST: thích thú/ hứng thú với việc gì…)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 4 2018 lúc 8:40

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

be snowed under (with sth): có quá nhiều việc phải làm

busy with: bận rộn với                    relaxed about: thư giãn về

free from: thoải mái, tự do              fond of: thích thú

=> be snowed under (with sth) >< free from

Tạm dịch: Xin lỗi, mình không thể đến bữa tiệc của bạn được. Hiện tại mình có quá nhiều việc phải làm.

Chọn C

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 8 2019 lúc 13:57

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

To be snowed under with: tràn ngập (công việc…)

relaxed about: thư giãn           

busy with: bận rộn với

interested in: thích, quan tâm đến    

free from: rảnh rỗi

=> snowed under with >< free from

Tạm dịch: Xin lỗi, tôi không thể đến bữa tiệc của bạn. Tôi đang ngập đầu trong công việc vào lúc này.

Bình luận (0)