Mạch thứ nhất của gen có tỷ lệ A + T G + X = 0,4. Tỷ lệ này ở mạch còn lại là
A. 2,5
B. 0,46
C. 0,6
D. 0,25
(THPT Đào Duy Từ - Hà Nội – lần 4 2019): Mạch thứ nhất của gen có tỷ lệ A + G T + X =0,4. Tỷ lệ này ở mạch còn lại là
A. 2,5
B. 0,46
C. 0,6
D. 0,25
Đáp án A
Mạch thứ nhất của gen có tỷ lệ A + G T + X =0,4
→ mạch thứ 2: tỷ lệ này = 1:0,4 = 2,5
Một gen có chiều dài 408nm và số nuclêôtit loại A chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Trên mạch 1 của gen có 200T và số nuclêôtit loại G chiếm 15% tổng số nuclêôtit của mạch, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tỷ lệ G 1 A 1 = 9 14
II. Tỷ lệ G 1 + T 1 A 1 + X 1 = 23 57
III. Tỷ lệ T 1 X 1 = 3 2
IV. Tỷ lệ T + G A + X = 1
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Đáp án A
Tổng số nucleotit của gen là:
%A=20%N → A = T=480; G=X=720
Trên mạch 1: T1 = 200 →A1 = 480 – 200 = 280
G1=15%N/2 = 180 → X1 = 720-180=540
Mạch 2 : A2 = T1 = 200 ; G2 = X1 = 540 ; T2=A1 = 280 ; X2 = G1= 180
Một gen có chiều dài 408nm và số nuclêôtit loại A chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Trên mạch 1 của gen có 200T và số nuclêôtit loại G chiếm 15% tổng số nuclêôtit của mạch, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tỷ lệ G 1 A 1 = 9 14 II. Tỷ lệ G 1 + T 1 A 1 + X 1 = 23 57
III. Tỷ lệ T 1 X 1 = 3 2 IV. Tỷ lệ G + T A + X = 1
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Đáp án A
Tổng số nucleotit của gen là: N = 2 L 3 , 4 = 2400
%A=20%N → A = T=480; G=X=720
Trên mạch 1: T1 = 200 →A1 = 480 – 200 = 280
G1=15%N/2 = 180 → X1 = 720-180=540
Mạch 2 : A2 = T1 = 200 ; G2 = X1 = 540 ; T2=A1 = 280 ; X2 = G1= 180
Xét các phát biểu :
I. đúng, Tỷ lệ G 1 A 1 = 180 280 = 9 14
II. sai, Tỷ lệ G 1 + T 1 A 1 + X 1 = 23 57
III. Sai, Tỷ lệ T 1 X 1 = 200 540 = 10 27
IV. đúng Tỷ lệ G + T A + X = 1
(THPT Lương Văn Tụy – Ninh Bình – lần 1 2019): Một gen có chiều dài 480nm và số loại nucleotit loại A chiếm 20% tổng số nucleotit của gen. Trên mạch 1 của gen có 200T và số nucleotit loại G chiếm 15% số nucleotit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tỷ lệ G 1 A 1 = 9 14
II. Tỷ lệ G 1 + T 1 A 1 + X 1 = 23 57
III. Tỷ lệ T 1 X 1 = 3 2
IV. Tỷ lệ T + G A + X = 1
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Đáp án A
Phương pháp:
Áp dụng các công thức:
A = T = A1+A2 = T1+T2 = A1 + T1 = A2+ T2
G =X = G1+G2 = X1+X2 = G1 + X1 = G2+ X2
Chu kỳ xoắn của gen: C = N 2
CT liên hệ giữa chiều dài và tổng số nucleotit L = N 2 × 3 , 4 (Å); 1nm = 10 Å, 1μm = 104 Å
Cách giải:
Tổng số nucleotit của gen là: N = 2 L 3 , 4 = 2400
%A=20%N → A = T=480; G=X=720
Trên mạch 1: T1 = 200 →A1 = 480 – 200 = 280
G1=15%N/2 = 180 → X1 = 720-180=540
Mạch 2 : A2 = T1 = 200 ; G2 = X1 = 540 ; T2=A1 = 280 ; X2 = G1= 180
Xét các phát biểu :
I. đúng, Tỷ lệ G 1 A 1 = 180 280 = 9 14
II. sai, Tỷ lệ G 1 + T 1 A 1 + X 1 = 180 + 200 280 + 540 = 19 41
III.Sai, Tỷ lệ T 1 X 1 = 200 540 = 10 27
IV.đúng Tỷ lệ T + G A + X = 1
1 gen có tỉ số nu từng loại trong mạch thứ nhất như sau :%A=40%; %T=30%; %G=20%; X=300 nu
a, Tính tỷ lệ % và số lượng từng loại nu ở mỗi mạch
b, Tính tỷ lệ % và số lượng từng loại nu trong cả gen
a,Ta có
%A1=%T2=40%
%T2=%A2=30%
%G1=%X2=20%
%X1=%G2=10%=300 nu
=> A1=T2=1200 nu
A2=T1=900 nu
G1=X2=600 nu
b, Ta có A=T=A1+A2=2100 nu
G=X=G1+G2=900 nu
=> N=2A+2G=6000nu
=> %A=%T=35%
%G=%X=15%
Hai gen I và II đều có chiều dài bằng 1,02 micrômét, tỷ lệ từng loại nuclêôtit củahai gen này đều bằng nhau. Trên mạch đơn 1 của gen I có tỷ lệ A : T : G : X là 1 : 2 : 3 : 4. Trên mạch đơn 2 của gen II có A = 200; G = 800. Hãy xác định số lượng từng loại nuclêôtit trên từng mạch đơn của các gen nói trên. |
Hai gen I và II đều có chiều dài bằng 1,02 micrômét, tỷ lệ từng loại nuclêôtit củahai gen này đều bằng nhau. Trên mạch đơn 1 của gen I có tỷ lệ A : T : G : X là 1 : 2 : 3 : 4. Trên mạch đơn 2 của gen II có A = 200; G = 800. Hãy xác định số lượng từng loại nuclêôtit trên từng mạch đơn của các gen nói trên. |
Giả sử số lượng nuclêôtit trên mạch đơn của gen I là x. Từ tỷ lệ A : T : G : X = 1 : 2 : 3 : 4, ta có:
A = (1/10) * x
T = (2/10) * x
G = (3/10) * x
X = (4/10) * x
Vì tỷ lệ từng loại nuclêôtit trên mạch đơn của gen II bằng nhau, ta có:
A = 200
G = 800
Từ đó, ta có:
x = A + T + G + X
= 200 + (2/10) * x + 800 + (4/10) * x
= 1000 + (6/10) * x
Simplifying the equation:
(4/10) * x = 1000
x = (10/4) * 1000
x = 2500
Vậy, số lượng từng loại nuclêôtit trên mạch đơn của gen I là:
A = (1/10) * x
= (1/10) * 2500
= 250
T = (2/10) * x
= (2/10) * 2500
= 500
G = (3/10) * x
= (3/10) * 2500
= 750
X = (4/10) * x
= (4/10) * 2500
= 1000
Vậy, số lượng từng loại nuclêôtit trên mạch đơn của gen I là: A = 250, T = 500, G = 750, X = 1000.
Một gen có chiều dài là 0,408 micromet. Mạch 1 của gen có A, T, G, X lần lượt phân chia theo tỷ lệ 1 : 2 : 3 : 4. Tính số nu mỗi loại của mạnh thứ 2 của gen.
Gen có chiều dài 0,408 μ -> Tổng số nu của gen :
\(N=\dfrac{2.L}{3,4.10^{-4}}=2400\left(nu\right)\)
Ta có : \(A_1:T_1:G_1:X_1=1:2:3:4\)
=> \(\dfrac{A1}{1}=\dfrac{T1}{2}=\dfrac{G1}{3}=\dfrac{X1}{4}\)
= \(\dfrac{A1+T1+G1+X1}{1+2+3+4}=\dfrac{2400:2}{10}=120\)
Vậy theo NTBS :
A1 = T2 = 120 . 1 = 120 (nu)
T1 = A2 = 120 . 2 = 240 (nu)
G1 = X2 = 120 . 3 = 360 (nu)
X1 = G2 = 120 . 4 = 480 (nu)
(* các loại nu mạch 2 đc kí hiệu lak A2 T2 G2 X2 nha)
Một mạch của gen có số lượng từng loại nuclêôtit A: T: G: X theo thứ tự lần lượt chiếm tỷ lệ 1 : 1,5 : 2,25 : 2,75 so với tổng số nuclêôtit của mạch. Gen đó có chiều dài 0,2346 micrômet. Số liên kết hiđrô của gen bằng :
A. 1840
B. 1725
C. 1794
D. 1380
Đáp án A
N = (2346 :3,4)× 2 =1380 nucleotide.
1 mạch của gen có tỷ lệ A:T:G:X = 1:1,5:2,25:2,75 → A1 = 92, T1 = 138, G1 = 207, X1 = 253 → Số nucleotide của gen là: A = 230, G =460.
Số liên kết Hidro 2A +3G = 1840