Những câu hỏi liên quan
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
12 tháng 2 2018 lúc 5:55

ĐÁP ÁN A

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Anh trai tôi là người có kinh nghiệm sửa chữa thiết bị gia dụng. Tôi chắc là anh ấy có thể giúp cậu

=> An old hand: người và có nhiều kinh nghiệm và có nhiều sự rèn luyện

A green hand: thợ mới vào nghề

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 8 2019 lúc 5:00

Đáp án A

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Anh trai tôi là người có kinh nghiệm sửa chữa thiết bị gia dụng. Tôi chắc là anh ấy có thể giúp cậu

=> An old hand: người và có nhiều kinh nghiệm và có nhiều sự rèn luyện

A green hand: thợ mới vào nghề

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 11 2019 lúc 13:58

A

“pessimist”: người bi quan

Trái nghĩa là optimist: người lạc quan

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 7 2018 lúc 5:03

 

Chọn D.

Đáp án D.
Dịch câu hỏi: “Bài phát biểu của bạn sáng nay đã vượt qua mong đợi của tôi.” 
                      “________”
A. Không sao đâu.
B. Không hề. Vẫn ổn.
C. Đó là niềm vui của tôi.
D. Cảm ơn. Nếu không có sự giúp đỡ của bạn thì tôi không thể.
=> Đáp án D phù hợp về nghĩa.

 

Trang Huyền
Xem chi tiết
Khinh Yên
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b c a d

Tô Hà Thu
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b

c

a

d

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 12 2018 lúc 12:31

Đáp án A

Arrogant (a) kiêu ngạo, kiêu căng; ngạo mạn

          A. humble (a) khiêm tốn, nhún nhường

          B. cunning (a) xảo quyệt, xảo trá, gian giảo, láu cá, ranh vặt, khôn vặt

          C. naive (a) ngây thơ, chất phác 

          D. snooty (a) khinh khỉnh, kiêu kỳ

Ta thấy Đáp án A có nghĩa hoàn toàn trái ngược với câu đề bài 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 5 2019 lúc 7:57

Đáp án C

Từ trái nghĩa - Kiến thức về thành ngữ

Tạm dịch: Tôi không phải là một người hấp tấp, tôi không thường làm những điều mà không có sự chuẩn bị trước.

=> on the spur of the moment (idiom): hấp tấp, không chuẩn bị trước

Xét các đáp án:

A. quickly (adv): nhanh chóng

B. industriously (adv): một cách cần cù, siêng năng

C. intentionally (adv): một cách có chủ tâm, có dự liệu

D. impulsive (a): hấp tấp, bốc đồng

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 9 2019 lúc 9:14

Chọn đáp án C

- disappointment (n): sự thất vọng

- depression (n): sự chán nản, trầm cảm

- happiness (n): sự hạnh phúc, sự vui mừng

- pessimism (n): sự bi quan

- dismay (n): sự mất hết tinh thần, sự buồn bã, thất vọng

Do đó: dismay  khác happiness

Dịch: Anh ấy rất buồn khi tên mình không có trong danh sách.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
7 tháng 2 2017 lúc 10:03

Chọn đáp án C

- disappointment (n): sự thất vọng

- depression (n): sự chán nản, trầm cảm

- happiness (n): sự hạnh phúc, sự vui mừng

- pessimism (n): sự bi quan

- dismay (n): sự mất hết tinh thần, sự buồn bã, thất vọng

Do đó: dismay   ≠  happiness

Dịch: Anh ấy rất buồn khi tên mình không có trong danh sách.