Cho hàm số f(x) thỏa mãn ∫ 1 3 f x d x = 5 v à ∫ − 1 3 f x d x = 1 . Tính tích phân I = ∫ − 1 1 f x d x .
A. I = -4
B. I = -6
C. I = 6
D. I = 4
Cho hàm số F ( x ) = a x 3 + b x 2 + c x + 1 là một nguyên hàm của hàm số f(x) thỏa mãn f(1) = 2, f(2) = 3, f(3) = 4. Hàm số F(x) là
Cho hàm số f(x) thỏa mãn ∫ 1 2 ( 2 x + 3 ) . f ' ( x ) d x = 15 và 7 . f ( 2 ) - 5 . f ( 1 ) = 8 Tính I= ∫ 1 2 f ( x ) d x .
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 1 x - 1 thỏa mãn F(5)=2 và F(0)=1. Tính F(2)-F(-1)
A. 1+ln2
B. 0
C. 1-3ln2
D. 2+ln2
Chọn đáp án C
Phương pháp
Sử dụng công thức nguyên hàm:
dựa dữ kiện đề bài tìm được C, từ đó tính F(2)-F(-1)
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 1 x - 1 thỏa mãn F(5)=2 và F(0)=1. Tính F(2)-F(-1).
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=|1+x|-|1-x| trên tập R và thỏa mãn F(1)= 3.Tính tổng F(0)+F(2)+F(-3).
Cho hàm số y=f(x) = 5^x
Số nguyên x thỏa mãn f(x+1) - f(x)=100
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = |1+x| - |1-x| trên tập R và thỏa mãn F(1) = 3 Tính tổng T = F(0) + F(2) + F(-3)
A. 8.
B. 12.
C. 18.
D. 10.
Cho hàm số f(x) thỏa mãn 2.f(1/x)+f(x)= x^2. Tính f(3)
cho hàm số y=f(x)=-5.x^3. Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn f(x) = f(-x)
f(x)=f(-x)
=> -5.x^3=5.x^3
=> -x^3=x^3
=> -x=x => x=0
có 1 giá trị
cho hàm số y=f(x) thỏa mãn: f(x) + 3.f(2x)= x+1. Tính f(10)