Con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9 , 8 m / s 2 Chu kì dao động của vật nặng là 1,27s. Chiều dài dây treo con lắc nhận giá trị nào sau đây?
A. 0,4m
B. 239,8m
C. 1,257m
D. 0,315m
Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2 với chu kì T = 2 s. Quả cầu nhỏ của con lắc có khối lượng m = 50 g. Biết biên độ góc α0 = 0,15 rad. Lấy π = 3,1416. Cơ năng dao động của con lắc bằng
A.5,5.10-2 J.
B.10-2 J.
C.0,993.10-2 J.
D.0,55.10-2 J.
Đáp án D
Phương pháp: Áp dụng công thức tính năng lượng dao động của con lắc đơn
Cách giải:
+ Chiều dài của con lắc đơn: l = T 2 . g 4 π 2 = 2 2 . 9 , 8 4 π 2 = 0 , 993 ( m )
+ Cơ năng dao động của con lắc đơn:
W = 1 2 mglα 0 2 = 1 2 . 0 , 05 . 9 , 8 . 0 , 993 . 0 , 15 2 ≈ 0 , 55 . 10 - 2 ( J )
=> Chọn D
Một con lắc đơn dao động nhỏ ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 với chu kỳ T = 2 s trên quỹ đạo dài 24 m. Tần số góc với biên độ góc có giá trị là
A. ω = 2π rad/s; α0 = 0,24 rad.
B. ω = π rad/s; α0 = 6,890.
C. ω = π rad/s; α0 = 9,250.
D. ω = 2π rad/s; α0 = 0,12 rad.
Đáp án B
+ Tần số góc của dao động
=>Chiều dài của con lắc
+ Biên độ cong của dao động
→ Biên độ góc của dao động
Một con lắc đơn dao động nhỏ ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m / s 2 với chu kỳ T = 2 s trên quỹ đạo dài 24 m. Tần số góc với biên độ góc có giá trị là
A. ω = 2 π r a d / s ; α 0 = 0 , 24 r a d
B. ω = π r a d / s ; α 0 = 6 , 89 0 .
C. ω = π r a d / s ; α 0 = 9 , 25 0
D. ω = 2 π r a d / s ; α 0 = 0 , 12 r a d
Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α o . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m. Khi con lắc ở vị trí có li độ góc α thì lực căng dây là
A. T = 2 mg cosα − cosα 0
B. T = mg 3 cosα + 2 cosα 0
C. T = 2 mg cosα + cosα 0
D. T = mg 3 cosα − 2 cosα 0
Đáp án D
+ Biểu thức tính lực căng dây của con lắc đơn T = mg(3cosα – 2cos α o ).
Một con lắc đơn có chiều dài l=0,6m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9 , 8 m / s 2 , với biên độ góc α 0 = 9 ° . Trong quá trình dao động, tốc độ cực đại của vật nhỏ gần nhất với giá trị
A. 0,47 m/s.
B. 0,75 m/s.
C. 31,5 cm/s.
D. 1,1 m/s.
Một con lắc đơn gồm vật nhỏ treo đầu sợi dây chiều dài l, dao động với biên độ nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường là g, tần số góc của con lắc bằng
A. g l
B. 2 π g l
C. l g
D. 2 π g l
Chọn A
Tần số góc của con lắc đơn được xác định bởi biểu thức g l
Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/ s 2 , một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, đang dao động điều hoà với biên độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05 rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ là
A. 37,96 cm/s.
B. 2,71 cm/s.
C. 1,6 cm/s.
D. 27,1 cm/s.
Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m dao động với biên độ góc nhỏ có chu kì 2s. Cho π = 3,14. Con lắc dao động tại nơi có gia tốc trọng trường là:
A. 9,7m/s2.
B. 10,27m/s2.
C. 10m/s2.
D. 9,86m/s2.
Chọn D
T = 2 π l g ⇒ g = 4 π 2 l T 2 ≈ 9 , 86 m / s 2
Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/ s 2 , một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 6 0 . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc dao động là 90 g và chiều dài dây treo là 1 m. Năng lượng dao động của vật là
A. 6,8. 10 - 3 J.
B. 3,8. 10 - 3 J.
C. 4,8. 10 - 3 J.
D. 5,8. 10 - 3 J