Chọn đáp án A
T = 2 π l g ⇒ l = T 2 g 4 π 2 = 0 , 4 m
Chọn đáp án A
T = 2 π l g ⇒ l = T 2 g 4 π 2 = 0 , 4 m
Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/ s 2 , một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 7 0 . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 95 g và chiều dài dây treo là 1,5 m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10 mJ
B. 9 J
C. 10 J
D. 9 mJ
Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m / s 2 với biên độ góc α 0 = 0 , 1 r a d . Tốc độ của vật tại li độ góc α = 0 , 07 r a d gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,05 m/s
B. 0,32 m/s
C. 0,23 m/s
D. 0,04 m/s
Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/ s 2 , một con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động với biên độ góc 60 0 . Trong quá trình dao động, cơ năng của con lắc được bảo toàn. Tại vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 30 0 , gia tốc của vật nặng của con lắc có độ lớn là
A. 500 cm/ s 2
B. 1232 cm/ s 2
C. 732 cm/ s 2
D. 887 cm/ s 2
Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/ s 2 , một con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động với biên độ góc 600. Trong quá trình dao động, cơ năng của con lắc được bảo toàn. Tại vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 300, gia tốc của vật nặng của con lắc có độ lớn là
A. 732 cm/ s 2 .
B. 500 cm/ s 2 .
C. 887 cm/ s 2 .
D. 1232 cm/ s 2 .
Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/ s 2 , một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 6 0 . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc dao động là 90 g và chiều dài dây treo là 1 m. Năng lượng dao động của vật là
A. 6,8. 10 - 3 J.
B. 3,8. 10 - 3 J.
C. 4,8. 10 - 3 J.
D. 5,8. 10 - 3 J
Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m / s 2 , một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 6 ° . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc dao động là 90 g và chiều dài dây treo là 1 m. Năng lượng dao động của vật là
A. 6 , 8 . 10 - 3 J
B. 5 , 8 . 10 - 3 J
C. 3 , 8 . 10 - 3 J
D. 4 , 8 . 10 - 3 J
Một con lắc đơn gồm vật nhỏ treo đầu sợi dây chiều dài l, dao động với biên độ nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường là g, tần số góc của con lắc bằng
A. g l
B. 2 π g l
C. l g
D. 2 π g l
Hình vẽ là đồ thị sự phụ thuộc thời gian của li độ góc của con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m / s 2 với chu kì T và biên độ góc α m a x . Chiều dài của con lắc đơn gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 2,3 m.
B. 2,0 m.
C. 1,0 m.
D. 0,15 m.
Một con lắc đơn dao động tại nơi có gia tốc trọng trường 10 m/ s 2 . Chiều dài dây treo là 48 cm; biên độ góc là 80. Khi vật đi ngang qua vị trí có 40 thì tốc độ của vật gần giá trị nào sau đây nhất ?
A. 2,6 cm/s
B. 26 cm/s
C. 7 cm/s
D. 70 cm/s