Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của li độ góc của con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m / s 2 với chu kì T và biên độ góc α m a x Tốc độ cực đại của vật dao động là
A. 0,23 m/s.
B. 0,56 m/s.
C. 1,0 m/s.
D. 0,15 m/s.
Một con lắc đơn dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/ s 2 . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của độ lớn lực căng T của dây treo vào li độ góc α. Khối lượng của con lắc đơn này có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 100 g
B. 300 g
C. 200 g
D. 400 g
Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m / s 2 với biên độ góc α 0 = 0 , 1 r a d . Tốc độ của vật tại li độ góc α = 0 , 07 r a d gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,05 m/s
B. 0,32 m/s
C. 0,23 m/s
D. 0,04 m/s
Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/ s 2 , một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 7 0 . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 95 g và chiều dài dây treo là 1,5 m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10 mJ
B. 9 J
C. 10 J
D. 9 mJ
Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của li độ góc của hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi (con lắc 1 là đường 1 và con lắc 2 là đường 2). Tỉ số chiều dài của con lắc đơn 2 và chiều dài con lắc đơn 1 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 2,15.
B. 0,5.
C. 1,5.
D. 2,75.
Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad ở một nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m / s 22 Khi vật đi qua li độ dài 4 3 cm nó có tốc độ 14 cm/s. Chiều dài của con lắc đơn là:
A. 0,8 m.
B. 0,2 m.
C. 0,4 m.
D. 1 m.
Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/ s 2 , một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, đang dao động điều hoà với biên độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05 rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ là
A. 37,96 cm/s.
B. 2,71 cm/s.
C. 1,6 cm/s.
D. 27,1 cm/s.
Một con lắc đơn có chiều dài 20 cm dao động với biên độ góc 6 ° tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m / s 2 . Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí có li độ góc 3 ° theo chiều âm. Phương trình dao động của con lắc là:
A. α = π 30 cos 7 t - π 3 r a d
B. α = π 60 cos 7 t - π 3 r a d
C. α = π 30 cos 7 t + π 3 r a d
D. α = π 60 cos 7 t + π 3 r a d
Một con lắc đơn có chiều dài 20 cm dao động với biên độ góc 6 0 tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/ s 2 . Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí có li độ góc 3 0 theo chiều âm. Phương trình dao động của con lắc là:
A. α = π 30 cos 7 t - π 3 rad
B. α = π 60 cos 7 t - π 3 rad
C. α = π 30 cos 7 t + π 3 rad
D. α = π 60 cos 7 t + π 3 rad