Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muố thu được là
A. 43,00 gam
B. 44,00 gam
C. 11,05 gam
D. 11,15 gam
Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muố thu được là:
A. 43,00 gam
B. 44,00 gam
C. 11,05 gam
D. 11,15 gam
Chọn đáp án D.
Phản ứng: H2NCH2COOH + HCl → ClH3NCH2COOH.
nH2NCH2COOH = 0,1 mol ⇒ mmuối = 0,1 × (75 + 36,5) = 11,15 gam.
Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là
A. 43,00 gam
B. 44,00 gam
C. 11,05 gam
D. 11,15 gam
Đáp án D
Phản ứng: H2NCH2COOH + HCl → ClH3NCH2COOH.
nH2NCH2COOH = 0,1 mol ⇒ mmuối = 0,1 × (75 + 36,5) = 11,15 gam
Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H 2 N-CH 2 -COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là:
A. 9,7 gam. B. 7,9 gam. C. 9,8 gam. D. 9,9 gam.
\(n_{H_2NCH_2COOH}=\dfrac{7,5}{75}=0,1\left(mol\right)\\ H_2N-CH_2-COOH+NaOH\rightarrow H_2N-CH_2-COONa+H_2O\\ Tacó:n_{H_2N-CH_2-COOH}=n_{H_2N-CH_2-COONa}=0,1\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{muối}=0,1.97=9,7\left(g\right)\)
=> Chọn A
Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là
A. 9,9 gam.
B. 9,8 gam.
C. 7,9 gam.
D. 9,7 gam.
Đáp án D
NH2 – CH2 – COOH + NaOH -> NH2 – CH2 – COONa + H2O
0,1 -> 0,1 mol
=> mmuối = 9,7g
Cho 9 gam axit aminoaxetic phản ứng hết với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng muối thu được là:
A. 12,69 gam
B. 16,725 gam
C. 13,38 gam
D. 13,26 gam
Amino axit X có dạng H2NRCOOH (R là gốc hiđrocacbon). Cho 7,5 gam X phản ứng hết với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch chứa 11,15 gam muối. Tên gọi của X là
A. Valin
B. Glyxin
C. Lysin
D. Alanin
Amino axit X có dạng H2NRCOOH (R là gốc hiđrocacbon). Cho 7,5 gam X phản ứng hết với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch chứa 11,15 gam muối. Tên gọi của X là:
A. Valin.
B. Glyxin.
C. Lysin.
D. Alanin.
Amino axit X có dạng H2NRCOOH (R là gốc hiđrocacbon). Cho 7,5 gam X phản ứng hết với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch chứa 11,15 gam muối. Tên gọi của X là
A. Valin
B. Glyxin
C. Lysin
D. Alanin
Cho m gam axit aminoaxetic tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Để phản ứng hoàn toàn với các chất tan trong X cần 160 gam dung dịch NaOH 10%. Cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 19,4 gam.
B. 11,7 gam.
C. 31,1 gam.
D. 26,7 gam.
Chọn đáp án C
Quy quá trình về: Gly + 0,2 mol HCl + NaOH vừa đủ.
nNaOH = 160 × 0,1 ÷ 40 = 0,4 mol ⇒ nGly = 0,4 - 0,2 = 0,2 mol.
► Rắn khan gồm 0,2 mol Gly-Na và 0,2 mol NaCl.
||⇒ mrắn = 0,2 × 97 + 0,2 × 58,5 = 31,1(g) ⇒ chọn C.