Đáp án D
NH2 – CH2 – COOH + NaOH -> NH2 – CH2 – COONa + H2O
0,1 -> 0,1 mol
=> mmuối = 9,7g
Đáp án D
NH2 – CH2 – COOH + NaOH -> NH2 – CH2 – COONa + H2O
0,1 -> 0,1 mol
=> mmuối = 9,7g
Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H 2 N-CH 2 -COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là:
A. 9,7 gam. B. 7,9 gam. C. 9,8 gam. D. 9,9 gam.
Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là
A. 43,00 gam
B. 44,00 gam
C. 11,05 gam
D. 11,15 gam
Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muố thu được là:
A. 43,00 gam
B. 44,00 gam
C. 11,05 gam
D. 11,15 gam
Cho 21,55 gam hỗn hợp X gồm H2N-CH2-COOH và H2N-CH2-COOC2H5 phản ứng với dung dịch NaOH loãng dư đun nóng thu được 4,6 gam ancol. % theo khối lượng của H2N-CH2-COOH trong hỗn hợp X là:
A. 47,8%
B. 52,2%
C. 71,69%
D. 28,3%
Cho 21,55 gam hỗn hợp X gồm H2N-CH2-COOH và H2N-CH2-COOC2H5 phản ứng với dung dịch NaOH loãng dư đun nóng thu được 4,6 gam ancol. % theo khối lượng của H2N-CH2-COOH trong hỗn hợp X là:
A. 47,8%
B. 52,2%
C. 71,69%
D. 28,3%
Cho 9 gam axit aminoaxetic phản ứng hết với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng muối thu được là:
A. 12,69 gam
B. 16,725 gam
C. 13,38 gam
D. 13,26 gam
Cho 7,5 gam glyxin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Phản ứng xong, khối lượng muối thu được là
A. 9,8 gam.
B. 9,9 gam.
C. 11,5 gam.
D. 9,7 gam
Cho 0,03 mol glyxin (H2N-CH2-COOH) phản ứng hoàn toàn với dung dịch KOH dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 3,39.
B. 2,94.
C. 3,42
D. 2,91
Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m2 gam muối Z. Biết m 2 – m 1 = 7 , 5 . Công thức phân tử của X là
A. C 4 H 10 O 2 N 2 .
B. C 5 H 9 O 4 N .
C. C 4 H 8 O 4 N 2 .
D. C 5 H 11 O 2 N