Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 1 2017 lúc 15:14

Đáp án: C Câu giả định với động từ: S + V + that + clause (verb: bare-inf ) Verbs : suggest, recommend, request, demand, require, propose

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 8 2017 lúc 10:20

Chọn A

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 6 2017 lúc 3:11

Đáp án C

Giải thích: Cấu trúc

S + recommend + that + S + (should) + V(nguyên thể) = đề nghị rằng, gợi ý rằng

Finish + V-ing = hoàn thành việc đang làm dở

(Phân biệt Finish + to V(nguyên thể) = kết thúc để làm việc gì khác)

Dịch nghĩa: Tôi đề nghị rằng em học sinh này hoàn thành việc viết các bài luận của cậu ấy càng sớm càng tốt.

          A. finishes writing

Sau cấu trúc “recommend that” động từ luôn để nguyên thể hoặc có “should” chứ không chia dạng số ít bất kể chủ ngữ là gì.

          B. should finish the writing

“The writing” nghĩa là một bài văn, tuy nhiên phía sau đã có danh từ “his compositions” và mệnh đề sau “that” đang thiếu động từ, do đó không thể dùng danh từ “the writing”.

          D. finished writing

Sau cấu trúc “recommend that” động từ luôn để nguyên thể hoặc có “should” chứ không chia thì quá khứ bất kể thì của động từ chính là gì.

Bình luận (0)
The Mystery
Xem chi tiết
Sun Trần
22 tháng 1 2022 lúc 9:38

Traffic rules _______ by all people. 
A. must be obeyed
B. must obey
C. must obeyed
D. must have obeyed

Someone has robbed the bank near our house. 
A. The bank have been robbed near our house.
B. The bank near our house has been robbed.
C. The bank near our house had been robbed.
D. The bank near our house has robbed

 The weather was _______ bad _______ we couldn’t go out. 
A. such/that
B. too/that
C. such a/that
D. so/that

 I am sorry that I didn't learn English when I was younger. 
A. I regret not to have learned English when I was younger.
B. I regret not to be learned English when I was younger.
C. I regretted not to learn English when I was younger.
D. I wish that I had learned English when I was younger.

 I don't know the answer, so I can't tell it to you. 
A. If I knew the answer, I wouldn't tell it to you.
B. If I knew the answer, I will tell it to you.
C. If I had known the answer, I would tell it to you
D. If I knew the answer, I would tell it to you.

The people _______ live in Greece speak Greek, don’t they? 
A. whom
B. who
C. which
D. where

 I'm grateful that you helped my brother do that work. 
A. Thank you for helping my brother do that work.
B. Thank you about helping my brother do that work.
C. Thank you because you helped me do that work.
D. Thank you that you help my brother do that work

A(n)______ is a sudden, violent shaking of the earth’s surface. 
A. snowstorm
B. volcano
C. earthquake
D. typhoon


The day was so cold that we stayed indoors. 
A. It was such a cold day that we stayed indoors.
A. It was such cold a day that we stayed indoors.
C. It was a so cold day that we stayed indoors.
D. It was a cold day so that we stayed indoors.

I couldn’t go to the party _______ a sudden cold. 
A. because
B. because of
C. in spite of
D. although

When did you last ride a bike? 
A. What time is it since you ride a bike?
B. How long is it since you last rode a bike?
C. How much time did you ride a bike?
D. How often did you ride a bike?

Bình luận (1)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 6 2019 lúc 7:18

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

available (adj): có sẵn, sẵn sàng 

capable (adj): có khả năng

acceptable (adj): có thể chấp nhận được

accessible (adj): có thể tiếp cận được

Tạm dịch: Một điều kiện của công việc này là bạn phải sẵn sàng làm việc vào cuối tuần. 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 5 2019 lúc 4:16

Đáp án D

- As far as: theo như

E.g: As far as we knew, there was no cause for concern.

- As long as: miễn là

E.g: We'll go as long as the weather is good.

- So well as: tốt/ giỏi như (thường dùng trong câu phủ định)

E.g: I don’t play so well as my brother.

- As well as: cũng như

E.g: They sell books as well as newspapers.

ð Đáp án D (Một cây cầu phải đủ mạnh đê hỗ trợ trọng lượng riêng của nó cũng như

trọng lượng của con người và phương tiện sử dụng nó)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 9 2017 lúc 17:51

Đáp án B

- “Bố mẹ cậu chắc hẳn rất tự hào về thành tích học tập của con trai".

- “Cảm ơn, điều đó rất đáng khích lệ”.

Câu mang hàm ý khen ngợi nên đáp lại lịch sự sẽ là lời cảm ơn.

Các đáp án còn lại:

A. Tớ rất xin lỗi khi nghe về điều đó.

C. Đương nhiên.

D. Tớ rất vui khi cậu thích nó.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 12 2018 lúc 4:27

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.

Your parents must be proud of your result at school. - Cha mẹ của bạn chắc phải tự hào về kết quả của bạn ở trường.

Đáp án là B, Thanks. It’s certainly encouraging. -Cảm ơn. Đó chắc chắn sự khuyến lệ.

Các đáp án khác không hợp ngữ cảnh:

A.          Rất lấy làm tiếc khi nghe điều đó.

C.          Dĩ nhiên rồi.

D.          Tôi rất vui vì bạn thích nó.

Bình luận (0)