Một máy phát hiện điện xoay chiều một pha có phần cảm là roto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Tần số của suất điện động cảm ứng là 40 Hz. Số cặp cực của máy phát là:
A. 8
B. 12
C. 16
D. 4
Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R = 100 2 , cuộn cảm thuần L = 5/3π H và tụ điện C = 5 . 10 - 4 6 π F mắc nối tiếp. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát điện và điện trở dây nối. Máy phát điện có số cặp cực không đổi, tốc độ quay của roto thay đổi được. Khi tốc độ quay của roto bằng n (vòng/phút) thì công suất của mạch đạt giá trị lớn nhất bằng 161,5W. Khi tốc độ quay của roto bằng 2n (vòng/phút) thì công suất tiêu thụ của mạch là:
A. 136W
B. 126W
C. 148W
D. 125W
Đáp án A
+ Khi tốc độ quay của roto là n (vòng/phút):
+ Khi tốc độ quay của roto là 2n (vòng/phút)
Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R = 100 2 Ω , cuộn cảm thuần L = 5/3π H và tụ điện C = 5 . 10 - 4 6 π F mắc nối tiếp. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát điện và điện trở dây nối. Máy phát điện có số cặp cực không đổi, tốc độ quay của roto thay đổi được. Khi tốc độ quay của roto bằng n (vòng/phút) thì công suất của mạch đạt giá trị lớn nhất bằng 161,5W. Khi tốc độ quay của roto bằng 2n (vòng/phút) thì công suất tiêu thụ của mạch là:
A. 136W
B. 126W
C. 148W
D. 125W
Đáp án A
n (vòng/phút) |
f |
ω |
Z L |
Z C |
|
2n (vòng/phút) |
2f |
2 ω |
2 Z L |
Z C 2 |
+ Khi tốc độ quay của roto là n (vòng/phút):
+ Khi tốc độ quay của roto là 2n (vòng/phút):
Suất điện động cảm ứng do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức e = 100 2 cos 100 π t (t tính bằng giây). Tần số góc của đoạn mạch là:
A. 100 rad/s
B. 50π rad/s
C. 100π rad/s
D. 50 rad/s
Suất điện động cảm ứng do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức e = 110 2 cos 100 π t (t tính bằng giây). Tần số góc 10 của đoạn mạch là:
A. 100 rad/s
B. 50π rad/s
C. 100π rad/s
D. 50 rad/s
Khung dây gồm N = 250 vòng quay đều trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 2 . 10 - 2 T . Vecto cảm ứng từ B → vuông góc với trục quay của khung. Diện tích mỗi vòng dây là S = 400 cm 2 . Biên độ của suất điện động cảm ứng trong khung E 0 = 4π (V) = 12,56 (V). Chọn gốc thời gian t = 0 lúc pháp tuyến của khung song song và cùng chiều với B → . Độ lớn của suất điện động cảm ứng ở thời điểm t = 1/40s là
A. 12,96V
B. 12,26V
C. 6,48V
D. 12,56V
Đáp án D
Phương pháp: Phương trình của từ thông và suất điện động cảm ứng:
Cách giải:
Biên độ của suất điện động cảm ứng trong khung:
+ Gốc thời gian t = 0 lúc pháp tuyến của khung song song và cùng chiều với B → ⇒ φ = 0
Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức là làm cho biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số của dao động âm tần. Cho tần số sóng mang là 800 kHz. Khi dao động âm tần có tần số 1000 Hz thực hiện một dao động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được số dao động toàn phần là
A. 1600.
B. 625.
C. 800.
D. 1000.
Từ thông qua một vòng dây dẫn có biểu thức ϕ = ϕ 0 cos ωt – π 3 . Khi đó biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là e = ϕ 0 ωcos ωt + φ – π 6 .Giá trị của φ là
A. π 3 rad
B. 0 rad
C. - 2 π 3 rad
D. - π 2 rad
Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Cung cấp cho tụ một năng lượng bằng cách nối hai bản tụ với hai cực của một nguồn điện không đổi có suất điện động E= 4V.mạch thực hiện dao động điện từ với biểu thức năng lượng từ trường Wt= 2*10^-8cos^2(wt)(J). Điện dung C của tụ là
Bài làm:
Ta có năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện trường cực đại:
$W_{tt max}=W_{đt max}=\dfrac{1}{2}.CU_o^2$
Từ đó ta có $C=10^{-8}(F)$
Một máy biến áp lí tưởng, cuộn sơ cấp có N 1 vòng dây, cuộn thứ cấp có N 2 vòng dây. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều thì điện áp ở cuộn thứ cấp là 200 V. Nếu giảm số vòng dây của cuộn sơ cấp n vòng thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp là 300 V. Nếu tăng số vòng dây của cuộn sơ cấp 2n vòng thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp là 25 V. Nếu tăng số vòng dây của cuộn sơ cấp thêm n vòng thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp là
A. 150 V
B. 125 V
C. 112 V
D. 140 V