Từ thông qua một khung dây dẫn kín có biểu thức Φ = 2 π cos 100 πt ( Φ tính bằng Wb; thời gian t tính bằng giây). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có giá trị hiệu dụng bằng
A. 200V
B. 200 2 V
C. 100 2 V
D. 100V
Dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức I = 55sin(2500t + π/3)(mA) . Tụ điện trong mạch có điện dung C = 750nF. Độ tự cảm L của cuộn dây là
A. 125 mH
B. 374 mH
C. 426 mH
D. 213 mH
Khung dây gồm N = 250 vòng quay đều trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 2 . 10 - 2 T . Vecto cảm ứng từ B → vuông góc với trục quay của khung. Diện tích mỗi vòng dây là S = 400 cm 2 . Biên độ của suất điện động cảm ứng trong khung E 0 = 4π (V) = 12,56 (V). Chọn gốc thời gian t = 0 lúc pháp tuyến của khung song song và cùng chiều với B → . Độ lớn của suất điện động cảm ứng ở thời điểm t = 1/40s là
A. 12,96V
B. 12,26V
C. 6,48V
D. 12,56V
Từ thông qua một khung dây dẫn tăng đều từ 0,6Wb đến 1,6Wb trong thời gian 0,1s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng
A. 6V
B. 16V
C. 10V
D. 22V
Từ thông qua một khung dây giảm đều từ 1,2Wb xuống còn 0,6Wb trong khoảng thời gian 1 phút. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn là
A. 0,01V
B. 0,6V
C. 0,02V
D. 1,2V
Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm một tụ có điện dung C và cuộn dây có hệ số tự cảm L. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức I = 0 , 04 cos 2 . 10 7 A. Điện tích cực đại của tụ có giá trị
A. 10 - 9 C
B. 8 . 10 - 9 C
C. 2 . 10 - 9 C
D. 4 . 10 - 9 C .
Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm một tụ điện có điện dung C và cuộn dây có hệ số tự cảm L. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 0,04. cos 2.10 7 t ( A ) . Điện tích cực đại của tụ có giá trị
A. 10 - 9 C
B. 8 . 10 - 9 C
C. 2 . 10 - 9 C
D. 4 . 10 - 9 C
Một máy phát hiện điện xoay chiều một pha có phần cảm là roto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Tần số của suất điện động cảm ứng là 40 Hz. Số cặp cực của máy phát là:
A. 8
B. 12
C. 16
D. 4
Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=1/π(H) có biểu thức i = 2 2 cos 100 π t - π 6 (A) t tính bằng giây. Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch này là:
A. u=200cos(100π+π/3)V
B. u = 200 2 cos 100 π t + π 3 V
C. u = 200 3 cos 100 π t - π 6 V
D. u = 200 2 cos 100 π t - π 2 V