Hòa tan 8,4 gam Fe vào 500 ml dung dịch X gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,1M. Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 18,75 gam.
B. 16,75 gam.
C. 19,55 gam.
D. 13,95 gam.
Hòa tan 8,4 gam Fe vào 500 ml dung dịch X gồm HCl 0,2M và H 2 SO 4 0,1M. Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 18,75 gam.
B. 16,75 gam.
C. 13,95 gam.
D. 19,55 gam.
Hòa tan 8,4 gam Fe vào 500 ml dung dịch X gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,1M. Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 18,75 gam
B. 16,75 gam
C. 19,55 gam
D. 13,95 gam
Hòa tan 8,4 gam Fe vào 500 ml dung dịch X gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,1M. Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 18,75 gam.
B. 16,75 gam.
C. 13,95 gam.
D. 19,55 gam.
Đáp án C
nFe = 0,15 mol; nH+ = 0,2 mol || Fe + 2H+ → Fe2+ + H2↑ ⇒ Fe dư ⇒ nFe phản ứng = 0,1 mol
||⇒ mmuối khan = mFe phản ứng + mCl + mSO4 = 0,1 × 56 + 0,1 × 35,5 + 0,05 × 96 = 13,95(g) ⇒ chọn C.
Ps: nếu không so sánh Fe và H+ mà mặc định cho Fe hết thì sẽ chọn đáp án sai!.
Cụ thể: mmuối khan = mFe + mCl + mSO4 = 8,4 + 0,1 × 35,5 + 0,05 × 96 = 16,75(g)
Hòa tan 8,4 gam Fe vào 500 ml dung dịch X gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,1M. Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 18,75 gam
B. 16,75 gam
C. 19,55 gam
D. 13,95 gam
Hòa tan 8,4g Fe vào 500 ml dung dịch X gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,1M. Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan ?
A. 13,95g
B. 19,55g
C. 16,75g
D. 18,75g
Đáp án A
nFe = 0,15 mol ; nH+ = 0,2 mol ; nCl = 0,1 mol ; nSO4 = 0,05 mol
Fe + 2H+ -> Fe2+ + H2
0,1 <- 0,2 (mol)
=> Fe dư
=> mmuối = mFe2+ + mCl + mSO4 = 13,95g
Hòa tan 8,4g Fe vào 500 ml dung dịch X gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,1M. Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 18,75
B. 16,75
C. 19,55
D. 13,95
Đáp án D
nFe = 0,15; nHCl = 0,1; nH2SO4 = 0,05 => nH+ = 0,2 => nFe phản ứng = 0,1
=> mmuối = mFe phản ứng+ mCl- + mSO42- = 0,1.56 + 0,1.35,5 + 0,05.96 = 13,95g
Hòa tan hỗn hợp A gồm Zn và Fe trong 500 ml dung dịch HCl 0,2M thu được dung dịch B và 0,896 lít H2 (ở đktc) . Khi cô cạn dung dịch B thì thu được 5,26 gam muối khan .
a,Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra .
b,Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A .
a, PT: \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
b, Ta có: \(n_{HCl}=0,5.0,2=0,1\left(mol\right)\)
\(n_{H_2}=\dfrac{0,896}{22,4}=0,04\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{HCl\left(pư\right)}=2n_{H_2}=0,08\left(mol\right)< 0,1\left(mol\right)\)
→ HCl dư.
Gọi: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Zn}=x\left(mol\right)\\n_{Fe}=y\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
Theo PT: \(n_{H_2}=n_{Zn}+n_{Fe}=x+y=0,04\left(1\right)\)
\(\left\{{}\begin{matrix}n_{ZnCl_2}=n_{Zn}=x\left(mol\right)\\n_{FeCl_2}=n_{Fe}=y\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)⇒ 136x + 127y = 5,26 (2)
Từ (1) và (2) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,02\left(mol\right)\\y=0,02\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%m_{Zn}=\dfrac{0,02.65}{0,02.65+0,02.56}.100\%\approx53,72\%\\\%m_{Fe}\approx46,28\%\end{matrix}\right.\)
Hòa tan 6 gam glyxin vào 200 ml dung dịch hỗn hợp chứa HCl 0,1M và H2SO4 0,15M thu được dung dịch X. Cho 6,8 gam NaOH tan hết trong dung dịch X được dung dịch Y. Sau khi các phản ứng hoàn toàn, cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 13,59
B. 14,08
C. 12,84
D. 15,04
Hòa tan 6 gam glyxin vào 200 ml dung dịch hỗn hợp chứa HCl 0,1M và H2SO4 0,15M thu được dung dịch X. Cho 6,8 gam NaOH tan hết trong dung dịch X được dung dịch Y. Sau khi các phản ứng hoàn toàn, cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 13,59
B. 14,08
C. 12,84
D. 15,04.