Cho 5,1 gam Y (C, H, O) tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 4,80 gam muối và 1 ancol. Công thức cấu tạo của Y là
A. C2H5COOC2H5
B. C3H7COOC2H5
C. HCOOCH3
D. C3H7COOCH3
Cho 5,1 gam este đơn chức Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 4,80 gam muối và một ancol. Công thức cấu tạo của Y là
A. C3H7COOCH3
B. C3H7COOC2H5
C. C2H5COOC2H5
D. HCOOCH3.
Cho 5,1 gam este đơn chức Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 4,80 gam muối và một ancol. Công thức cấu tạo của Y là
A. C3H7COOCH3.
B. C3H7COOC2H5.
C. C2H5COOC2H5.
D. HCOOCH3.
Cho 5,1 gam este đơn chức Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 4,80 gam muối và một ancol. Công thức cấu tạo của Y là
A. C3H7COOCH3
B. C3H7COOC2H5
C. C2H5COOC2H5
D. HCOOCH3
Chọn đáp án C
mmuối < meste
⇒ loại A và D
⇒ tăng giảm KL
⇒ n Y = 5 , 1 - 4 , 8 29 - 23 = 102 (C2H5COOC2H5)
Cho 21,8 gam chất hữu cơ X chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M thu được 24,6 gam muối và 0,1 mol một ancol Y. Lượng NaOH dư được trung hoà hết bởi 0,2 mol HCl. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH3 - C(COOCH3)3.
B. (C2H5COO)3C2H5.
C. (HCOO)3C3H5.
D. (CH3COO)3C3H5.
Xà phòng hóa hoàn toàn 12,50 gam hỗn hợp este đơn chức thu được 13,70 gam hỗn hợp hai muối của 2 axit là đồng đẳng kế tiếp và 4,80 gam một ancol. Công thức của hai este đó là:
A. CH3COOC2H5 và C2H5COOC2H5
B. HCOOCH3 và CH3COOCH3
C. CH3COOCH3 và C2H5COOCH3
D. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5
1. BTKL: mNaOH = 6g => Số mol NaOH = 0,15 mol
=> KLPT ancol = 32 (CH3OH).
KLPT trung bình của muối = 91,3 => 2 gốc axit là CH3COO - và C2H5COO -
=> Đáp án: B
Đun 17,08 gam hợp chất hữu cơ A (chỉ chứa C, H, O và chỉ có 1 loại nhóm chức) với 25 ml dung dịch NaOH 4M cho tới khi A tan hết rồi cô cạn dung dịch thì thu được phần bay hơi chứa rượu (ancol) D và 19,24 gam hỗn hợp chất rắn khan B gồm NaOH dư và 2 muối của 2 axit cacboxylic đơn chức X, Y. Tách lấy toàn bộ lượng rượu D cho tác dụng với Na dư thì thu được 672 ml H2 (đktc). Tỷ khối hơi của D so với H2 là 46. Xác định công thức cấu tạo và gọi tên rượu D
Theo đề bài A chứa C, H, O chứa 1 loại nhóm chức, phản ứng với NaOH tạo ra rượu và 2 muối đơn chức nên A là este đa chức tạo bởi ancol đa chức D và 2 axit đơn chức X, Y. Gọi CT của D là R(OH)n
Ta có sơ đồ:
17,08 gam A + 0,1 mol NaOH →19,24 gam B + rượu D
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:
mD = 17,08 + 0,1.40 – 19,24 = 1,84 gam
Mà dD/H2 = 46 => MD = 46.2 = 92
=> nD = 1,84/92 = 0,02 mol
Phản ứng với Na dư:
R(OH)n + nNa → R(ONa)n + n/2 H2
0,02 0,01n mol
nH2 = 0,01n = 0,672/22,4 = 0,03 mol
=>n =3 CT của D có dạng R(OH)3
MR(OH)3 = R + 51 = 92
=>R = 41 => R là C3H5
Ancol D là C3H5(OH)3, CTCT là CH2OH–CHOH–CH2OH glixerol (glixerin)
Este X có công thức phân tử C7H12O4, khi cho 16 gam X tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch NaOH 4% thì thu được một ancol Y và 17,8 gam hỗn hợp hai muối. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COO(CH2)3OOCCH3
B. CH3COO(CH2)2OOCC2H5
C. HCOO(CH2)3OOCC2H5
D. HCOO(CH2)3OOCCH3
Đáp án B
Ta có:
Cho 16 gam X tác dụng với 0,2 mol NaOH thu được ancol Y và 17,8 gam hỗn hợp 2 muối.
Do vậy:
do vậy có một muối thỏa mãn là HCOONa hoặc CH3COONa.
Nếu một muối là HCOONa thì muối còn là C3H7COONa (không có chất X thỏa mãn).
Nếu muối là CH3COONa thì muối còn lại là C2H5COONa.
Vậy X thỏa mãn là CH3COOCH2CH2OOCC2H5
Este X có công thức phân tử C7H12O4, khi cho 16 gam X tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch NaOH 4% thì thu được một ancol Y và 17,8 gam hỗn hợp hai muối. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COO(CH2)3OOCCH3
B. CH3COO(CH2)2OOCC2H5
C. HCOO(CH2)3OOCC2H5
D. HCOO(CH2)3OOCCH3
Đáp án B
Ta có: k X = 2 ; n X = 0 , 1 m o l
Cho 16 gam X tác dụng với 0,2 mol NaOH thu được ancol Y và 17,8 gam hỗn hợp 2 muối.
Do vậy: n m u o i = 0 , 2 → M - m u o i = 89
do vậy có một muối thỏa mãn là HCOONa hoặc CH3COONa.
Nếu một muối là HCOONa thì muối còn là C3H7COONa (không có chất X thỏa mãn).
Nếu muối là CH3COONa thì muối còn lại là C2H5COONa.
Vậy X thỏa mãn là CH3COOCH2CH2OOCC2H5
Este X có công thức phân tử C7H12O4. Khi cho 16 gam X tác dụng với 200 g dung dịch NaOH 4% thì thu được một ancol Y và 17,8 gam hỗn hợp 2 muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOCH2CH2OOCC2H5
B. C2H5COOCH2CH2OOCH
C. CH3COOCH2CH2CH2OOCCH3
D. HCOOCH2CH2CH2CH2OOCCH3