Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 10 2018 lúc 10:22

Đáp án D.

A. question (v): chất vấn, hỏi

B. violate (v): xâm phạm

C. disregard (v): bất chấp

D. adhere to sth: tôn trọng, tuân theo, trung thành với cái gì = follow

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 8 2019 lúc 9:22

Đáp án D

adhere to: tuân theo, tuân thủ 

question: hỏi, chất vấn 

violate: vi phạm, trái với 

disregard: không quan tâm đến, coi thường 

follow: làm theo, nghe theo 

=> adhere to = follow 

=> đáp án D 

Tạm dịch: Học sinh được yêu cầu phải tuân theo các quy định của nhà trường

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 3 2017 lúc 17:00

Đáp án D

adhere to: tuân theo, tuân thủ                                   question: hỏi, chất vấn

violate: vi phạm, trái với

disregard: không quan tâm đến, coi thường             follow: làm theo, nghe theo

=> adhere to = follow

=> đáp án D

Tạm dịch: Học sinh được yêu cầu phải tuân theo các quy định của nhà trường.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 2 2019 lúc 12:58

Đáp án B

- Hard-working ~ Diligent /'dilidʒənt/ (adj): chăm chỉ

- Thoughtful /θɔ:tfəl/ (adj): có suy nghĩ, thận trọng; trầm tư

- Courteous /'kɔ:tiəs/ (adj): lịch sự

- Bright /brait/ (adj): sáng sủa; thông minh

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 12 2019 lúc 11:10

Đáp án C

diplomatic (ad)j = tactful (adj): khôn khéo

Các đáp án còn lại:

A. strict (adj): nghiêm khắc

B. outspoken (adj): thẳng thắn

D. firm (adj): cứng rắn

Dn: Cô ấy luôn luôn khôn khéo khi cô ấy đối mặt với các học sinh đang tức giận

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 1 2018 lúc 12:51

Đáp án B.
diplomatic = tactful : (adj) tế nhị, tinh tế.
Các đáp án khác:
A. outspoken: thẳng thắn
C. strict: nghiêm túc.
D. firm: rắn chắc 
Dịch: Cô ấy luôn luôn tế nhị khi cô ấy xử lý những học sinh đang tức giận.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 4 2017 lúc 7:53

Đáp án A

Đáp án A. hectic

Hectic: (a) = very busy: náo nhiệt, sôi nổi

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 2 2017 lúc 7:52

Đáp án A

hectic Hectic: (a) = very busy: náo nhiệt, sôi nổi

Bình luận (0)
Trang Huyền
Xem chi tiết
Khinh Yên
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b c a d

Bình luận (0)
Tô Hà Thu
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b

c

a

d

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 1 2019 lúc 14:15

Đáp án A

 Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

exemplification (n): sự minh hoạ bằng ví dụ

illustration (n): sự minh họa, ví dụ minh họa

variation (n): sự thay đổi, sự biến đổi

simplification (n): sự đơn giản hóa

exaggeration (n): sự cường điệu, sự phóng đại

=> exemplification = illustration

Tạm dịch: Ví dụ minh hoạ luôn cần thiết khi bạn đề cập đến một khán giả trẻ hơn.

Bình luận (0)