Bài 1 : Đặt tính rồi tính a, 365,87 + 42 b,39,57 x 15 c, 26,3 x 7,9 d, 263,2 : 8 e, 494,4 :12
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a) 8 giờ 45 phút + 5 giờ 38 phút b) 65 phút 15 giây - 37 phút 35 giây
c) 253,68 x 7,9 d) 277,55 : 6,5
Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm:
a) 3m3 573dm3 < 3573dm3…. b) 7 năm = 84 tháng ……
c) 76,089 m3 > 76 m3 89dm3….. d) 8 giờ 15 phút = 8,25 giờ……
Bài 3. Người ta dùng gạch men để lát toàn bộ một bể bơi có chiều dài 15m, chiều rộng 5m và sâu 1,2m.
a) Tính diện tích gạch men dùng để lát bể? (Diện tích mạch vữa không đáng kể).
b) Hiện nay lượng nước trong bể chiếm 85% thể tích của bể. Hỏi trong bể đang có bao nhiêu lít nước? (Biết 1dm3 = 1 lít)
Bài giải
Bài 4. Hình chữ nhật ABCD được tạo bởi hình tam giác AMD và hình thang ABCD có kích thước như hình vẽ . Tính tỉ số diện tích của hình tam giác AMD và diện tích hình thang ABCD.
Bài giải
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a) 8 giờ 45 phút + 5 giờ 38 phút b) 65 phút 15 giây - 37 phút 35 giây
c) 253,68 x 7,9 d) 277,55 : 6,5
Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm:
a) 3m3 573dm3 < 3573dm3…. b) 7 năm = 84 tháng ……
c) 76,089 m3 > 76 m3 89dm3….. d) 8 giờ 15 phút = 8,25 giờ……
Bài 3. Người ta dùng gạch men để lát toàn bộ một bể bơi có chiều dài 15m, chiều rộng 5m và sâu 1,2m.
a) Tính diện tích gạch men dùng để lát bể? (Diện tích mạch vữa không đáng kể).
b) Hiện nay lượng nước trong bể chiếm 85% thể tích của bể. Hỏi trong bể đang có bao nhiêu lít nước? (Biết 1dm3 = 1 lít)
Bài giải
Bài 4. Hình chữ nhật ABCD được tạo bởi hình tam giác AMD và hình thang ABCD có kích thước như hình vẽ . Tính tỉ số diện tích của hình tam giác AMD và diện tích hình thang ABCD.
Bài giải
giúp mình với ! Gấppppppp
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a) 8 giờ 45 phút + 5 giờ 38 phút b) 65 phút 15 giây - 37 phút 35 giây
c) 253,68 x 7,9 d) 277,55 : 6,5
theo chị nghĩ em nên tự làm, câu nào khó quá hẵng hỏi cấp 1 là để luyện cái não tính mà
Bài 1 : Đặt tính rồi tính:
a,148545 + 54 b,235245 - 12
c,432165 x 78 d,246121: 42
Bài 2: Phép tính với phân số:
1.1/2 + 3/4 = ?
2.2/4 - 4/5 = ?
3.1/9 x 4/7= ?
Bài 3: So sánh với phân số:
1/2......5/5 3/8........7/10
Bài 4: Tính nhanh
21+2021x25x2021= ? 34-2023x30x2023= ?
Bài 5: Giải bài toán có lời văn:
Bình có 32 chiếc bánh.Mỗi chiếc bánh được chia thành 1/2 bằng nhau.Mai thì có 34 chiếc bánh đó được chia 3 phần bằng nhau.Tính số bánh của hai bạn đó.
Ai trả lời đúng thì sẽ được 100 điểm Toán yêu dấu của mình nhé.Hạn cuối gửi bài: Thứ Hai ngày 7 tháng Tám nhé.
Hello mn nha.Lại là mình Mai mèo Munka Genlisthekine Loves đây.Bài toán này sẽ giúp chúng ta khởi động trí não tinh nhanh của mình nhé.Ai trả lời nhanh và đúng thì nhận ngay phần thưởng nha.
Meow meow meow.Nhanh tay nhanh tay trả lời thật đúng nhận ngay 100 điểm thôi chứ còn đứng im làm gì nữa.Nhanh tay nàoooo
Bài 1:
a) 148545 + 54 = 148599
b) 235245 - 12 = 235233
c) 432165 x 78 = 33699770
d) 246121 : 42 = 5864
Bài 2:
1. 1/2 + 3/4 = (1 x 4 + 3 x 2) / (2 x 4) = 10/8 = 5/4
2. 2/4 - 4/5 = (2 x 5 - 4 x 4) / (4 x 5) = 2/20 = 1/10
3. 1/9 x 4/7 = (1 x 4) / (9 x 7) = 4/63
Bài 3:
1/2 < 5/5
3/8 < 7/10
Bài 4:
21 + 2021 x 25 x 2021 = 21 + 102525 x 2021 = 21 + 207512025 = 207512046
34 - 2023 x 30 x 2023 = 34 - 1220190 x 2023 = 34 - 246808370 = -246808336
Bài 5:
Số bánh của Bình = 32 x 1/2 = 16
Số bánh của Mai = 34 x 1/3 = 11 1/3 (hoặc 34/3)
Đáp án:
Số bánh của Bình là 16 và số bánh của Mai là 11 1/3 (hoặc 34/3).
Bài 1:
a) 148545 + 54 = 148599
b) 235245 - 12 = 235233
c) 432165 x 78 = 33698670
d) 246121 ÷ 42 = 5864
Bài 2:
1/2 + 3/4 = (1 x 4 + 3 x 2) / (2 x 4) = 10/8 = 5/4
2/4 - 4/5 = (2 x 5 - 4 x 4) / (4 x 5) = 2/20 = 1/10
1/9 x 4/7 = (1 x 4) / (9 x 7) = 4/63
Bài 3:
1/2 < 5/5
3/8 < 7/10
Bài 4:
21 + 2021 x 25 x 2021 = 21 + 102525025 = 102525046
34 - 2023 x 30 x 2023 = 34 - 184484190 = -184484156
Bài 5:
Số bánh của Bình sau khi chia là: 32 x 1/2 = 16 chiếc bánh
Số bánh của Mai sau khi chia là: 34 x 1/3 = 11 chiếc bánh
Tổng số bánh của hai bạn là: 16 + 11 = 27 chiếc bánh
Đây nha !
Đặt tính rồi tính
a) 83,89 + 129,76 b) 31,24 – 3,458 c) 69,8 x 7,9 d) 437,76 : 9,6
e) 23,2 :1,45 g) 12,5 × 1,3 h}72,45 - 26,18 : giúp ạ cần gấp
Đặt tính rồi tính:
a. 657,98 + 354,76
b. 678,54 – 47,68
c. 46,08 x 7,9
d. 1708,2 : 73
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………