Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 6 2018 lúc 13:17

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

stand for: chấp nhận

care (v): quan tâm                                            like (v): thích

tolerate (v): khoan dung, chấp nhận, chịu đựng                                   mean (v): nghĩa là, có nghĩa là

=> stand for = tolerate

Tạm dịch: Tôi sẽ không chịu đựng thái độ tồi tệ của bạn nữa.

Chọn C 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 10 2018 lúc 4:02

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

involve in (v): tham gia vào, liên quan tới

engage in (v): tham gia vào                                 enquire about (v): hỏi về

confine in (v): giới hạn trong                           concern about (v): quan tâm, lo lắng về

=> involve in = engage in

Tạm dịch: Nhiều tổ chức đã tham gia vào việc lập báo cáo về các chiến dịch môi trường.

Chọn A 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 2 2018 lúc 13:02

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

join hands (with somebody): cùng nhau làm việc gì

give somebody a hand: giúp đỡ ai

take hand: cầm lấy tay

work together: cùng nhau làm việc gì

shook hands (“shook” là dạng quá khứ, quá khứ phân từ của “shake”): bắt tay

=> join hands = work together

Tạm dịch: Mọi người trong cộng đồng của tôi đã chung tay giúp đỡ những người bị ảnh hưởng bởi trận lụt.

Chọn C 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 4 2018 lúc 16:32

Đáp án D.

“could have eaten a horse” = was very hungry: cụm chỉ cảm giác vô cùng đói 

Bình luận (0)
Trang Huyền
Xem chi tiết
Khinh Yên
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b c a d

Bình luận (0)
Tô Hà Thu
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b

c

a

d

Bình luận (0)
Võ Đăng Khoa
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 4 2019 lúc 7:57

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 7 2018 lúc 6:42

D

“primary” = “first”: cơ bản, đầu tiên

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 8 2017 lúc 9:16

Đáp án A

Từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Có bao nhiêu quốc gia đã tham gia Thế vận hội Olympic cuối cùng?

[to] take part in = A. (to) participate in: tham gia [cuộc đua, cuộc thi]

Các đáp án còn lại:

B. perform (v): trình diễn C. succeed (v): thành công

D. host (v): dẫn chương trình, đăng cai tổ chức

Bình luận (0)