Chiều của một ngọn đồi là h = 347,13 ± 0,2m.
Hãy viết số quy tròn của số gần đúng 347,13.
Chiều cao của ngọn đồi là \(h=347,13m\pm0,2m\)
Hãy viết số quy tròn của số gần đúng \(347,13\)
Các chữ số đáng tin là 7, 4, 3
Dưới dạng chuẩn h được viết thành: h = 347,0m
Chiều dài một cái cầu đo được là: l = 1745,25m ± 0,01m.
Hãy viết số quy tròn của số gần đúng 1745,25.
Ta có: l = 1745,25m ± 0,01m có độ chính xác đến hàng phần trăm (độ chính xác là 0,01) nên ta quy tròn số đến hàng phần chục.
Vậy số quy tròn của 1745,25m là 1745,3 m.
Độ cao của một ngọn núi là h = 1372,5m sai số 0,1m. Hãy viết số quy tròn của số 1372,5.
Chiều dài một cái cầu là \(l=1745,25m\pm0,01m\)
Hãy viết số quy tròn của số gần đúng là \(1745,25\)
Độ chính xác của số đo là m. Chữ số 5 ở hàng phần trăm nên không đáng tin ta phải bỏ và theo quy tắc làm tròn.
Cộng thêm 1 đơn vị vào hàng kế tiếp (2+1=3).
Tóm lại các chữ số đáng tin là 1; 7; 4; 5; 2 và chiều dài cầu viết dưới dạng chuẩn là d= 1745,30.
Độ cao của một ngọn núi là \(h=1375,5m\pm0,1m\)
Hãy viết số quy tròn của số 1 372,5 ?
Cho số gần đúng của π là a = 3,141592653589 với độ chính xác là 10-10. Hãy viết số quy tròn của a.
Vì độ chính xác đến 10–10 (10 chữ số thập phân sau dấu ,) nên ta quy tròn đến 10–9 (9 chữ số thập phân sau dấu phẩy)
Vậy số quy tròn của a là 3,141592654.
Cho số gần đúng \(a = 6547\) với độ chính xác \(d = 100\)
Hãy viết số quy tròn của số a và ước lượng sai số tương đối của số quy tròn đó.
Hàng của chữ số khác 0 đầu tiên bên trái của độ chính xác \(d = 100\) là hàng trăm, nên ta quy tròn \(a = 6547\) đến hàng nghìn.
Vậy số quy tròn của a là 7 000.
Ta có: \(6547-100<\overline a< 6547+100 \Leftrightarrow 6447 <\overline a< 6647\) nên \(6447-7000 <\overline a -7000< 6647-7000 \Leftrightarrow -553 <\overline a -7000< -353 \Rightarrow |\overline a -7000| < 553\)
Sai số tương đối là \({\delta _a} \le \frac{{553}}{{\left| {7000} \right|}} = 7,9\% \)
Hãy viết số quy tròn của số gần đúng trong những trường hợp sau 4,1356 ± 0,001
Hãy viết số quy tròn của số gần đúng trong những trường hợp sau 374 529 ± 200