Tìm đường tiệm cận ngang càtiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = 2 x - 1 5 - 2 x
A. y = 5 2 ; x = 2 5
B. y = 2 5 ; x = 5 2
C. y = - 1 ; x = 2 5
D. y = - 1 ; x = 5 2
Xét các mệnh đề sau
(1). Đồ thị hàm số y = 1 2 x - 3 có hai đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang
(2). Đồ thị hàm số y = x + x 2 + x + 1 x có hai đường tiệm cận ngang và một đường tiệm cận đứng
(3). Đồ thị hàm số y = x - 2 x - 1 x 2 - 1 có một đường tiệm cận ngang và hai đường tiệm cận đứng.
Số mệnh đề đúng là:
A. 0
B. 3
C. 2
D. 1
Đáp án D
Đồ thị hàm số y = 1 2 x - 3 có hai đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang
Đồ thị hàm số y = x + x 2 + x + 1 x có 1 tiệm cận đứng là x = 0
Mặt khác lim x → + ∞ y = x + x 2 + x + 1 x = lim x → + ∞ x + x + 1 x + 1 x 2 x = 0 nên đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang
Xét hàm số y = x - 2 x - 1 x 2 - 1 = x - 2 x - 1 x + 2 x - 1 x 2 - 1 = x - 1 x + 2 x - 1 x - 1 x > 1 2 suy ra đồ thị không có tiệm cận đứng. Do đó có 1 mệnh đề đúng
26. Tìm số đường tiệm cận ngang và số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = \(\dfrac{\sqrt{x-1}}{x^2-3x+2}\)
\(\lim\limits_{x\rightarrow+\infty}\dfrac{\sqrt{x-1}}{x^2-3x+2}=\lim\limits_{x\rightarrow+\infty}\dfrac{\sqrt{\dfrac{1}{x^3}-\dfrac{1}{x^4}}}{1-\dfrac{3}{x}+\dfrac{2}{x^2}}=0\)
\(\Rightarrow y=0\) là tiệm cận ngang
\(\lim\limits_{x\rightarrow1^+}\dfrac{\sqrt{x-1}}{x^2-3x+2}=\lim\limits_{x\rightarrow1^+}\dfrac{1}{\sqrt{x-1}\left(x-2\right)}=\infty\)
\(\Rightarrow x=1\) là tiệm cận đứng
\(\lim\limits_{x\rightarrow2}\dfrac{\sqrt{x-1}}{x^2-3x+2}=\dfrac{1}{0}=\infty\)
\(\Rightarrow x=2\) là tiệm cận đứng
ĐTHS có 1 TCN và 2 TCĐ
Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 1 − 2 x − x + 2 là:
A. x = − 2 ; y = − 2
B. x = 2 ; y = − 2
C. x = − 2 ; y = 2
D. x = 2 ; y = 2
Đáp án là D.
Đồ thị có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là: x = 2 ; y = 2.
Tìm đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 2 x - 1 x + 1
A. x= -1;y=2.
B. x=1;y= -2.
C. x=1/2;y= -1.
D. x= -1;y=1/2.
Tìm đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 2 x - 1 x + 1
A. x = 1 2 , y = - 1
B. x = 1 , y = - 2
C. x = - 1 , y = 2
D. x = - 1 , y = 1 2
Tìm đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 2 x - 1 x + 1
A. ; .
B. ; .
C. ; .
D. ; .
Tìm phương trình đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 2 x - 1 2 - x
A. x = 1, y = 2
B. x = 2, y = -2
C. x = -2, y = 2
D. x = 2, y = 1
Tìm số phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
(1) Đồ thị hàm số y= x α với α > 0 nhận trục Ox làm tiệm cận ngang và nhận trục là tiệm cận đứng.
(2) Đồ thị hàm số y= x α với α > 0 không có tiệm cận.
(3) Đồ thị hàm số y = log a x với 1 < a ≠ 1 nhận trục Oy làm tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang.
(4) Đồ thị hàm số y=ax với 1 < a ≠ 1 nhận trục Ox làm tiệm cận ngang và không có tiệm cận đứng.
A. 2.
B. 1
C. 4
D. 3.
Phương pháp:
Dựa vào các tính chất của đồ thị hàm số mũ và hàm số logarit.
Cách giải:
Cả 4 phát biểu đều đúng
Chọn C
Tìm tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 5 − 3 x 4 − 3 x − x 2 .
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án B.
1. Tiệm cận đứng.
Ta có 4 − 3 x − x 2 = 0 ⇔ x = 1 x = − 4
Hai nghiệm này đều không là nghiệm của phương trình 5 − 3 x = 0 do vậy đồ thị hàm số y = 5 − 3 x 4 − 3 x − x 2 có hai đường tiệm cận đứng là x = 1 và x = − 4 .
2. Tiệm cận ngang.
Nhập vào màn hình (tính giá trị của hàm số tại các điểm có giá trị tuyệt đối rất lớn, chẳng hạn tại x = 10 − 10 và tại x = 10 10 )
Cả hai trường hợp đều báo lỗi cho vậy đồ thị hàm số không có đường tiệm cận ngang.
Hoặc ta có thể thấy rằng tập xác định của hàm số là D = − 4 ; 1 (không chứa vô cực) nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
Vậy tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số bằng 2.