Cho phản ứng của oxi với
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Na cháy trong oxi khi nung nóng
B. Lớp nước để bảo vệ đáy bình thuỷ tinh
C. Đưa ngay mẩu Na rắn vào bình phản ứng
D. Hơ cho Na cháy ngoài không khí rồi mới đưa nhanh vào bình
Cho phản ứng của oxi với natri:
a/ Tại sao phải hơ cho natri cháy ngoài không khí rồi mới đưa nhanh vào bình ? b/ Sự cháy của natri trong không khí hay trong khí oxi xảy ra mãnh liệt hơn ? Tại sao ? c/ Sau phản ứng, người ta hòa tan sản phẩm vào nước trong bình, rồi thả mẩu quỳ tím vào dung dịch tạo thành. Cho biết màu của quỳ tím biến đổi thế nào ? |
a/ Tại sao phải hơ cho natri cháy ngoài không khí rồi mới đưa nhanh vào bình ? tạo nhiệt độ pứ cháy b/ Sự cháy của natri trong không khí hay trong khí oxi xảy ra mãnh liệt hơn ? Tại sao ? vì O2 trong bình có nồng độ cao hơn thì hiệu suất sẽ tăng nên pứ nhanh hơn 4Na+O2-to>2Na2O c/ Sau phản ứng, người ta hòa tan sản phẩm vào nước trong bình, rồi thả mẩu quỳ tím vào dung dịch tạo thành. Cho biết màu của quỳ tím biến đổi thế nào ? quỳ chuyển xanh Na2O+H2O->2NaOH |
Phản ứng của Fe với O2 như hình vẽ.
Cho các phát biểu sau đây:
(a) Vai trò của mẩu than để làm mồi cung cấp nhiệt cho phản ứng
(b) Phản ứng tỏa nhiều nhiệt làm đầu dây sắt nóng chảy có thể thành cục trên
(c) Vai trò của lớp nước ở đáy bình là để tránh vỡ bình
(d) Phản ứng cháy sáng, có các tia lửa bắn ra từ dây sắt
Số phát biểu sai là
A. 2
B. 0
C. 1
D. 3
Phản ứng của Fe với O2 như hình vẽ.
Cho các phát biểu sau đây:
(a) Vai trò của mẩu than để làm mồi cung cấp nhiệt cho phản ứng
(b) Phản ứng tỏa nhiều nhiệt làm đầu dây sắt nóng chảy có thể thành cục trên
(c) Vai trò của lớp nước ở đáy bình là để tránh vỡ bình
(d) Phản ứng cháy sáng, có các tia lửa bắn ra từ dây sắt
Số phát biểu sai là
A. 2
B. 0
C. 1
D. 3
Phản ứng của Fe với O2 như hình vẽ:
Cho các phát biểu sau đây:
(a) Vai trò của mẩu than để làm mồi cung cấp nhiệt cho phản ứng.
(b) Phản ứng tỏa nhiều nhiệt làm đầu dây sắt nóng chảy có thể thành cục tròn.
(c) Vai trò của lớp nước ở đáy bình là để tránh vỡ bình.
(d) Phản ứng cháy sáng, có các tia lửa bắn ra từ dây sắt.
Số phát biểu sai là
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Phản ứng của Fe với O2 như hình vẽ:
Cho các phát biểu sau đây:
(a) Vai trò của mẩu than để làm mồi cung cấp nhiệt cho phản ứng.
(b) Phản ứng tỏa nhiều nhiệt làm đầu dây sắt nóng chảy có thể thành cục tròn.
(c) Vai trò của lớp nước ở đáy bình là để tránh vỡ bình.
(d) Phản ứng cháy sáng, có các tia lửa bắn ra từ dây sắt.
Số phát biểu sai là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Phản ứng của Fe với O 2 như hình vẽ
Cho các phát biểu sau đây:
(a) Vai trò của mẩu than để làm mồi cung cấp nhiệt cho phản ứng.
(b) Phản ứng tỏa nhiều nhiệt làm đầu dây sắt nóng chảy có thể thành cục tròn.
(c) Vai trò của lớp nước ở đáy bình là để tránh vỡ bình.
(d) Phản ứng cháy sáng, có các tia lửa bắn ra từ dây sắt.
Số phát biểu sai là
A. 2
B. 0
C. 1
D. 3
Tất cả các đáp án đều đúng → có 0 phát biểu sai
Đáp án cần chọn là: B
Cho phản ứng của oxi với Na. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Na cháy trong oxi khi nung nóng
B. Lớp nước để bảo vệ đáy bình thủy tinh
C. Đưa ngay mẫu Na rắn vào bình phản ứng
D. Hơ cho Na cháy ngoài không khí rồi mới đưa nhanh vào bình
Chọn C
Phát biểu không đúng là “Đưa ngay mẫu Na rắn vào bình phản ứng.”
Để thực hiện thí nghiệm trên thì Na phải được đốt cháy ngoài không khí trước khi đưa vào bình chứa O2. Đây là thí nghiệm chứng minh O2 có tính oxi hóa mạnh
Cho phản ứng của oxi với Na. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Na cháy trong oxi khi nung nóng.
B. Lớp nước để bảo vệ đáy bình thủy tinh.
C. Đưa ngay mẫu Na rắn vào bình phản ứng.
D. Hơ cho Na cháy ngoài không khí rồi mới đưa nhanh vào bình.
Chọn đáp án C.
Phát biểu không đúng là “Đưa ngay mẫu Na rắn vào bình phản ứng.”
Để thực hiện thí nghiệm trên thì Na phải được đốt cháy ngoài không khí trước khi đưa vào bình chứa O 2 . Đây là thí nghiệm chứng minh O 2 có tính oxi hóa mạnh.
Cho các phát biểu sau
(a) Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước.
(b) Kim loại Cu tác dụng được với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 ( loãng).
(c) Crom bền trong không khí và nước do có màng oxi bảo vệ.
(d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa ba muối.
(e) Hỗn hợp Al và BaO ( tỉ lệ số mol tương ứng 1:1) tan hoàn toàn trong nước dư.
(g) Lưu huỳnh, photpho và ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Đáp án D.
(a) đúng vì Na, K, Ba là các kim loại có tính khử mạnh, có khả năng tác dụng với nước và giải phóng H2↑.
ü 2Na + 2H2O → 2NaOH+ H2↑
ü 2K + 2H2O → 2KOH+ H2↑
ü Ba + 2H2O → Ba(OH)2+ H2↑
(b) đúng vì
(c) đúng (SGK 12 CB – trang 153)
(d) đúng vì Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2
Dung dịch sau phản ứng chứa 3 muối: CuCl2, FeCl2, FeCl3 dư
(e) đúng vì BaO + H2O → Ba(OH)2
1 1
2Al + Ba(OH)2 + 2H2O → Ba(AlO2)2 + 3H2↑
1 0,5
→ Al hết, Ba(OH)2 dư → hỗn hợp rắn tan hết
(g) đúng (SGK 12 CB – trang 154)
→ Số phát biểu đúng là 6
Câu 1: Hãy cho biết 3,01.1024 phân tử oxi nặng bao nhiêu gam? (lấy NA = 6,02.1023)
A. 120g. B. 140g. C. 160g. D. 150g.
Câu 2: Đốt cháy 3,1 gam photpho trong bình chứa 5 gam oxi. Sau phản ứng chất nào còn dư?
A. Oxi. B. Photpho. C. Hai chất vừa hết. D. Không xác định được.
Câu 3: Chọn phát biểu chưa đúng: A. Oxi là phi kim hoạt động hóa học rất mạnh, nhất là ở nhiệt độ cao.
B. Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại. C. Oxi không có mùi và vị. D. Oxi cần thiết cho sự sống.
Câu 4: Cho phản ứng: C + O2 CO2. Phản ứng trên là: A. Phản ứng hóa học. B. Phản ứng tỏa nhiệt.
C. Phản ứng oxi hóa – khử. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 5: Quá trình nào dưới đây không làm giảm oxi trong không khí?
A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt. B. Sự cháy của than, củi, bếp ga.
C. Sự quang hợp của cây xanh. D. Sự hô hấp của động vật.
Câu 6: Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều tác dụng được với nước (ở 20oC)?A. SO3, CaO, CuO, Fe2O3.
B. SO3, Na2O, CaO, P2O5. C. ZnO, CO2, SiO2, PbO. D. SO2, Al2O3, HgO, K2O.
Câu 7: Một hợp chất có thành phần % theo khối lượng (trong 1 mol hợp chất) là: 35,97% S, 62,92% O và 1,13% H. Hợp chất này có công thức hóa học: A. H2SO3. B. H2SO4. C. H2S2O7. D. H2S2O8.
Câu 8: Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm từ các chất KMnO4, KClO3, NaNO3, H2O2 (số mol mỗi chất bằng nhau), lượng oxi thu được nhiều nhất từ: A. KMnO4. B. KClO3. C. NaNO3. D. H2O2.
Câu 9: Thể tích không khí cần để oxi hóa hoàn toàn 20 lít khí NO thành NO2 là (các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất): A. 10 lít. B. 50 lít. C. 60 lít. D. 70 lít.
Câu 10: Dãy chỉ gồm các oxit axit là: A. CO, CO2, MnO2, Al2O3, P2O5. B. CO2, SO2, MnO2, SO3, P2O5.
C. FeO, Mn2O7, SiO2, CaO, Fe2O3. D. Na2O, BaO, H2O, H2O2, ZnO.
Câu 11: Dãy chỉ gồm các oxit axit là: A. CrO ; Al2O3 ; MgO ; Fe2O3. B. CrO3 ; Fe3O4 ; CuO ; ZnO.
C. Cr2O3 ; Cu2O ; SO3 ; CO2. D. CrO3 ; SO2 ; P2O5 ; Cl2O7.
Câu 12: Hợp chất nào sau đây không tồn tại? A. BH3. B. NH3. C. H2S. D. HCl.
Câu 13: Một loại đồng oxit có thành phần về khối lượng các nguyên tố như sau: 8 phần là đồng và 1 phần là oxi. Công thức đồng oxit trên là: A. Cu2O. B. CuO. C. Cu2O3. D. CuO3.
Câu 14: Dẫn V (lít) khí oxi vừa đủ qua crom (II) hiđroxit có lẫn nước, sau phản ứng thu được 3,09 gam crom (III) hiđroxit. Giá trị V là: A. 168 ml. B. 0,168 l. C. 0,093 l. D. 93 ml.
Câu 15: Nhóm công thức biểu diễn toàn oxit là: A. CuO, HCl, SO3. B. CO2, SO2, MgO.
C. FeO, KCl, P2O5. D. N2O5, Al2O3, HNO3.
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp khí gồm CO và H2 cần dùng 9,6 gam khí oxi. Khí sinh ra có 8,8 gam CO2. Thành phần phần trăm theo khối lượng của CO và H2 trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
A. 12,5% và 87,5%. B. 65% và 35%. C. 35% và 65%. D. 87,5% và 12,5%.
Câu 17: Oxit của một nguyên tố có hóa trị III, trong đó oxi chiếm 30% về khối lượng. Công thức hóa học của oxit là:
A. Fe2O3. B. Al2O3. C. Cr2O3. D. N2O3.
Câu 18: Khối lượng (gam) và thể tích (lít) khí oxi đủ dùng để đốt cháy hoàn toàn 3 gam cacbon lần lượt là:
A. 5,6 và 8. B. 8 và 5,6. C. 6,4 và 4,48. D. 4,48 và 6,4.
Câu 19: Chất khử nào sau đây không bị oxi hóa tạo thành hợp chất của kim loại đó có số oxi hóa cao hơn?
A. FeS2. B. CuO. C. Fe3O4. D. Cu2O.
Câu 20: Khi phân hủy có xúc tác 122,5 gam kaliclorat, thể tích khí oxi thu được sau khi phân hủy là:
A. 48,0 lít. B. 24,5 lít. C. 67,2 lít. D. 33,6 lít.
Câu 21: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất? A. Xiđerit. B. Manhetit. C. Hematit đỏ. D. Pirit sắt.
Câu 22 Dùng hết 5kg than (chứa 90% cacbon, 10% tạp chất không cháy) để đun nấu. Thể tích của không khí (ở đktc) đã dùng để đốt cháy lượng than trên là: A. 4000 lít. B. 4200 lít. C. 4250 lít. D. 4500 lít.
Câu 23Đốt cháy 15,5 gam photpho trong 11,2 lít khí oxi (ở đktc). Sau phản ứng thấy có m (gam) chất rắn. Giá trị m là:
A. 28,4 gam. B. 3,1 gam. C. 19,3 gam. D. 31,5 gam.
Câu 24Hiđroxit tương ứng với oxit Fe2O3 là: A. Fe(OH)2. B. Fe(OH)3. C. H2FeO3. D. HFeO2.
Câu 25Khối lượng kali clorat cần thiết dùng để điều chế 48 gam khí oxi là:
A. 122,5 gam. B. 122,5 kg. C. 12,25 gam. D. 12,25 kg.
Câu 26Tính thể tích khí oxi (ở đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1kg than đá chứa 96% cacbon và 4% tạp chất không cháy khác. A. 179,2 lít. B. 17,92 lít. C. 17920 lít. D. 1792 lít.
Câu 27Đốt cháy hoàn toàn 21 gam một mẫu sắt không tinh khiết trong oxi dư người ta thu được 23,2 gam oxit sắt từ Fe3O4. Độ tinh khiết của mẫu đá đã dùng là: A. 60%. B. 70%. C. 80%. D. 90%.
Câu 28Bình đựng gaz dùng để đun nấu trong gia đình có chứa 13,05 butan ở thể lỏng do được nén dưới áp suất cao. Thể tích không khí (ở đktc) cần thiết để đốt cháy hết lượng butan có trong bình là:
A. 163,8 lít. B. 32,76 lít. C. 16,38 lít. D. 327,6 lít.
Câu 29: Oxi hóa lỏng ở nhiệt độ: A. 183oC. B. –183oC. C. 196oC. D. –196oC.
Câu 30: Oxit SO3 là oxit axit, có axit tương ứng là: A. H2SO4. B. H2SO3. C. HSO4. D. HSO3.
Câu 31: Ion nào sau đây có số proton nhiều nhất? A. Na+. B. Cl-. C. Cu2+. D. F-.
Câu 32: Có mấy loại oxit? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 33: Phản ứng nào sau đây là phản ứng hóa hợp? A. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2.
B. CaO + CO2 → CaCO3. C. 2HgO 2Hg + O2. D. Cu(OH)2 CuO + H2O.
Câu 34: Dãy gồm các chất thuộc loại oxit bazơ là:
A. FeO, CaO, CO2, NO2. B. CaO, Al2O3, MgO, Fe3O4.
C. CaO, NO2, P2O5, MgO. D. CuO, Mn2O3, CO2, SO3.
Câu 35: Sự cháy là: A. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng. B. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng.
C. Sự oxi hóa không tỏa nhiệt nhưng có phát sáng.D. Sự oxi hóa không tỏa nhiệt và không phát sáng.
1C
2 A
3B
4D
5C
6C
7 C
8 B
9B
10C 11D
12B
13C
14B
15B
16D
17A
18B
19B
20D
21B
22B
23A
24B
25A
26D
27C
28A
29B
30C
31D
32C
33A
34D
35C