Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5 sin 4 t + π / 3 cm. Chiều dài quỹ đạo chuyển động của vật là
A. 5 cm
B. 4 cm
C. 10 cm
D. 20 cm
Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10sin(4 π t + π /2) (cm) với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kỳ bằng
A. 0,50 s
B. 1,50 s
C. 0,25 s
D. 1,00 s
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 20 cos ( 2πt +π/4 ) mm. Ở điểm t = 1/8 s li độ của vật là
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos π t(cm) . Tốc độ của vật có giá trị cực đại là bao nhiêu ?
A. -5 π (cm/s). B. 5 π (cm/s). C. 5(cm/s). D. 5/ π (cm/s).
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=10 cos(10πt+π/3) .x tính bằng cm, t tính bằng s. Chu kì dao động của vật là
A. 5π s.
B. 5 s.
C. 0,2 s.
D. 0,032 s
Một vật nhỏ dao động theo phương trình x=(15T+π) vật doa động điều hòa
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=20cos(2πt-π/2)cm. Tại thời điểm t, vật có li độ 5 cm và đang chuyển động theo dương. Li độ của vật tại thời điểm (t + 0,125) s là
A. -17,2 cm
B. 10,2 cm
C. -10,2 cm
D. 17,2 cm
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 20 cos ( 2πt +π/4 ) mm. Ở điểm t = 1/8 s li độ của vật là A. -14,1 mm B. 5 mm C. 0 mm D. 14,1 mm
Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(10t + π/3) (t tính bằng s). Tại t = 2s, pha của dao động gần nhất với giá trị
A. 21 rad.
B. 5 rad.
C. π/3 rad.
D. 40 rad.
Đáp án A
Pha của dao động là (ωt + φ) = (10t + π/3) nên tại t = 2s => (ωt + φ) = 10.2 + π/3 = 21 (rad).
Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(10t + π/3) (t tính bằng s). Tại t = 2s, pha của dao động gần nhất với giá trị
A. 40 rad
B. 21 rad
C. π/3 rad
D. 5 rad
Chọn đáp án B.
Pha của dao động là (ωt + φ) = (10t + π/3) nên tại t = 2s => (ωt + φ) = 10.2 + π/3 = 21 (rad).
Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = A cos ( 10 t + π / 3 ) (t tính bằng s). Tại t = 2s, pha của dao động gần nhất với giá trị
A. 40 rad
B. 21 rad
C. π/3 rad
D. 5 rad
Chọn đáp án B
Pha của dao động là:
nên tại t = 2s