Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox có phương trình dao động là x = 12cos(2πt + π/3) cm. Biên độ dao động của vật là
A. 6 cm
B. 6 2 cm
C. 3 cm
D. 12 cm
Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox có phương trình dao động là x=12cos(2πt+π/3) cm. Biên độ dao động của vật có giá trị là
A. 6 cm.
B. 2π cm.
C. π/3 cm.
D. 12 cm.
Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 5 cos ( 8 π t + π / 2 ) c m . Chiều dài quỹ đạo của vật là
A. 5 cm
B. 20 cm
C. 2,5 cm
D. 10 cm
Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(10t + π/3) (t tính bằng s). Tại t = 2s, pha của dao động gần nhất với giá trị
A. 21 rad.
B. 5 rad.
C. π/3 rad.
D. 40 rad.
Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = A cos ( 10 t + π / 3 ) (t tính bằng s). Tại t = 2s, pha của dao động gần nhất với giá trị
A. 40 rad
B. 21 rad
C. π/3 rad
D. 5 rad
Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10sin(4πt – π/2) (cm) với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng
A. 0,25 s.
B. 0,50 s.
C. 1,00 s.
D. 1,50 s.
Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(4πt + π/3) cm với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng
A. 1,5 s
B. 0,25 s
C. 1,0 s
D. 0,5 s
Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10 sin ( 4 π t + π / 2 ) (cm) với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kỳ bằng
A. 0,50 s.
B. 1,50 s.
C. 0,25 s.
D. 1,00 s.
Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(4πt + π/3) cm với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng
A. 1,5 s
B. 0,25 s
C. 1,0 s
D. 0,5 s