Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 20 cos ( 2πt +π/4 ) mm. Ở điểm t = 1/8 s li độ của vật là A. -14,1 mm B. 5 mm C. 0 mm D. 14,1 mm
Một vật dao động điều hòa có phương trình: x = 5cos(2πt +π/6) (cm, s). Lấy π=3,14. Tốc độ của vật khi có li độ x = 3cm là :
A.50,24(cm/s).
B.2,512(cm/s).
C.25,12(cm/s).
D.12,56(cm/s).
Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4 cos ( 2 πt + π 3 ) cm. Vào thời điểm t vật có li độ x = 2 3 và đang chuyển động theo chiều âm. Vào thời điểm t + 0,25 s vật đang ở vị trí có li độ
A. 2 3 cm.
B. - 2 3 cm
C. – 2 cm.
D. 2 cm.
Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox có phương trình dao động là x = 12cos(2πt + π/3) cm. Biên độ dao động của vật là
A. 6 cm
B. 6 2 cm
C. 3 cm
D. 12 cm
Một vật dao động điều hòa, có phương trình li độ x = 8 cos ( 2 πt - π 3 ) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Kể từ thời điểm t = 0, thời điểm vật qua vị trí có li độ x = 4 3 cm theo chiều âm lần thứ 2017 là
A. 2016,25 s.
B. 2016,75 s .
C. 1008,75 s.
D. 1008,25 s.
Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox có phương trình dao động là x=12cos(2πt+π/3) cm. Biên độ dao động của vật có giá trị là
A. 6 cm.
B. 2π cm.
C. π/3 cm.
D. 12 cm.
Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình gia tốc là a = 160cos(2πt + π/2) (cm/s2). Xác định pha dao động ban đầu của li độ vật:
A.φ = π/2 rad
B.φ = - π/3 (cm)
C.φ = -π/2 (rad)
D.φ = 0 (cm)
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình dao động là x = 4 cos ( 2 πt - π 3 ) (t tính bằng s). Lấy π2 = 10. Gia tốc của vật khi có li độ bằng 3 cm là
A. ‒12 cm/s2
B. 120 cm/s2
C. ‒1,2 cm/s2
D. ‒60 cm/s2