Đề bài
Với các từ sau, hãy tạo thành danh từ: buồn, đẹp, đau khổ, kỉ niệm, học, liên hoan
Bài 6: Tìm danh từ, động từ, tính từ có trong câu văn sau:
Ngay thềm lăng, mười tám cây vạn tuế tượng trưng cho một đoàn quân danh dự đứng trang nghiêm.
Bài 7: Xác định từ loại của các từ: "niềm vui, nỗi buồn, cái đẹp, sự đau khổ" và tìm thêm các từ tương tự.
Bài 8: Tìm danh từ, động từ, tính từ trong các câu văn:
a. Vầng trăng tròn quá, ánh trăng trong xanh toả khắp khu rừng.
b. Gió bắt đầu thổi mạnh, lá cây rơi nhiều, từng đàn cò bay nhanh theo mây.
c. Sau tiếng chuông chùa, mặt trăng đã nhỏ lại, sáng vằng vặc.
Bài 9: Xác định từ loại trong các từ của các câu:
1. Nước chảy đá mòn.
2. Dân giàu, nước mạnh.
Bài 10: Xác định từ loại:
Nhìn xa trông rộng
Nước chảy bèo trôi
Phận hẩm duyên ôi
Vụng chèo khéo chống
Gạn đục khơi trong
Ăn vóc học hay
NHHNHNBNB NHB HC GH
xác định từ loại của các từ niềm vui ,nỗi buồn, cái đẹp ,sự đau khổ
Niềm vui: danh từ
Nổi buồn: danh từ
Cái đẹp: tính từ
Sự xấu hổ: động từ
Nha bạn
Bài 10: Xác định từ loại của các từ: niềm vui, nỗi buồn, cái đẹp, sự đau khổ. *
niềm vui, nỗi buồn, cái đẹp, sự đau khổ
là danh từ hết nhé
Trả lời:
-Vui: niềm vui, cuộc vui
-Văn minh: sự văn minh, hồ bơi Văn Minh
-Nhớ: nỗi nhớ, cái nhớ
-Việc: Sự việc
-Đời: cuộc đời
-Liên hoan: buổi liên hoan, cuộc liên hoan
Học Tốt
-Vui: niềm vui, cuộc vui
-Văn minh: sự văn minh, hồ bơi Văn Minh
-Nhớ: nỗi nhớ, cái nhớ
-Việc: Sự việc
-Đời: cuộc đời
-Liên hoan: buổi liên hoan, cuộc liên hoan
Học tốt!
Vui -> Niềm vui
Văn minh -> Sự văn minh
Nhớ -> Nỗi nhớ
Việc -> Công việc
Đời -> Cuộc đời
Liên hoan -> Buổi liên hoan
Chúc bn hok tốt!!!
Xác định từ loại của các từ : " niềm vui , nỗi buồn , cái đẹp và sự đau khổ " và tìm thêm các từ tương tự .
niềm vui:Danh từ
Nỗi buồn:Danh từ
Cái đẹp:Danh từ
Sự đau khổ:Danh từ
Sự chiến tranh,cuộc nói chuyện,cái xấu,sự nhẫn nại,...
Niềm vui : biểu hiện cảm xúc mô tả các trạng thái tinh thần của con người và các động vật khác như sự trải nghiệm tích cực, thú vị. Nó bao gồm các trạng thái tinh thần cụ thể hơn như hạnh phúc, vui chơi giải trí, hưởng thụ
Đây là danh từ .
Nỗi buồn : biểu hiện từng tâm trạng, trạng thái tình cảm cụ thể (thường vào loại không được như ý muốn) mà con người trải qua .
Đây là danh từ .
Cái đẹp : Chỉ vẻ đẹp bên trong hoặc bên ngoài của con người .
Đây là danh từ .
Sự đau khổ : biểu hiện sự đau đớn và khổ sở đến cực độ .
Đây là danh từ .
Ta tìm thêm 3 từ tương tự :
Niềm tin : là bộ lọc lựa chọn thông tin và chỉ lối cho mọi hành động. Bạn không nhất thiết phải tin những gì mình thấy, nhưng bạn thường có xu hướng thấy những gì bạn đã tin. Bạn cũng thường loại bỏ những thông tin trái ngược với những gì bạn đã tin tưởng mà không xem xét liệu niềm tin và thành kiến của bạn có dựa trên sự thật khách quan hay chỉ là cảm nhận chủ quan.
Sự cảm thông : sự thông cảm một cách sâu sắc với những người có chuyện buồn .
Sự mất mát : là sự tổn thất, mất đi vô cùng to lớn (nói khái quát) .
Cả ba từ này đều là danh từ .
:D
Học vui !
Niềm vui là danh từ
Nỗi buồn là danh từ
Cái đẹp là danh từ
Thêm 3 từ
Cái xấu là danh từ
Lòng vị tha là danh từ
Sự mất mát là danh từ -)))
Bài 10*: Xác định từ loại của các từ: "niềm vui, nỗi buồn, cái đẹp, sự đau khổ" và tìm thêm 7 từ tương tự.
|
|
|
|
Các loại từ sau đều là danh từ
Các từ tương tự là: hạnh phúc, xinh đẹp, đau buồn, cái đẹp, cái xấu, nỗi đau, vui vẻ,...
xác định từ loại của các câu sau : niềm vui, nỗi buồn ,vui tươi, vui chơi,tình yêu, yêu thương, đáng yêu, cái đẹp , sự đau khổ
kết bạn với mình nha
xác định từ loại của các từ 'niềm vui,,nỗi buồn ,,cái đẹp ,,sự đau khổ.
Ta thấy rằng :
Các tiếng " vui, buồn, đẹp, đau khổ " là tính từ
Nhưng khi kết hợp với các tiếng " niềm, nỗi, cái, sự " nó đã trở thành danh từ.
Nên các từ " niềm vui, nỗi buồn, cái đẹp, sự đau khổ " là danh từ.
Từ đó ta cũng rút ra đc bài học :
\(\Rightarrow\)Khi tính từ kết hợp với các tiếng " niềm, nỗi, cái, sự " thì sẽ trở thành danh từ.
mik nghĩ :
Chúng đều là tính từ
đều chỉ những từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của vật, hoạt động, trạng thái,…
ngắn gọn z thui ! ko cần dài dòng
hok tốt
Xác định các từ sau : Sách vở , kỉ niệm , nỗi buồn , tâm sự , lễ phép , trìu mến , lo lắng , vui ,vẻ
Danh Từ :
Động Từ :
Tính từ :
Mn trả lời nhanh lên nha ( mk đang cần gấp )
Danh từ: sách vở
Động từ: tâm sự, lễ phép, trìu mến
Tính từ: kỉ niệm, nỗi buồn, lo lắng, vui vẻ
Danh từ: sách vở
Động từ: tâm sự, lễ phép, trìu mến
Tính từ: kỉ niệm, nỗi buồn, lo lắng, vui vẻ
Danh từ: sách vở
Động từ: tâm sự, lễ phép, trìu mến
Tính từ: kỉ niệm, nỗi buồn, lo lắng, vui vẻ