Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 6 2019 lúc 9:10

Đáp án D

Giải thích: illicit (adj) = bất hợp pháp >< legal (adj) = hợp pháp

Dịch nghĩa: Nghề buôn bán thuốc bất hợp pháp của anh ấy kết thúc với một vụ đột kích của cảnh sát sáng nay.

A. elicited (adj) = bị lộ ra

B. irregular (adj) = bất thường; không thường xuyên       

C. secret (n) = bí mật

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 2 2017 lúc 14:40

Đáp án B

Giải thích:

A. không thường xuyên

B. theo pháp luật >< illicit (trái pháp luật, phạm luật)

C. suy ra

D. bí mật

Dịch nghĩa: Sự nghiệp buôn bán ma tuý của anh ấy kết thúc với cuộc khám xét bất ngờ của cảnh sát sáng nay

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 3 2018 lúc 9:15

Chọn D

A. secret: bí mật          
B
. irregular: bất thường
C
. elicited: lộ ra
D
. legal: hợp pháp >< illicit: bất hợp pháp

Dịch câu: Sự nghiệp buôn bán ma túy trái phép của anh kết thúc với cuộc đột kích của cảnh sát sáng nay.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 9 2018 lúc 15:47

Đáp án A

“illicit”: sự trái phép, lậu,…

Trái nghĩa là “legal”: hợp pháp, đúng pháp luật

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 1 2017 lúc 6:18

Đáp án C.

- impediment (n): trở ngại, sự ngăn cản phát triển

>< C. furtherance (n): sự tiến bộ.

Ex: He took the actions in the furtherance of his career.

A. hindrance (n): trở ngại

Ex: We were allowed to travel around the country without hindrance.

B. obstruction (n): sự ngáng đường

Ex: The abandoned car paused an obstruction.

D. setback (n): vấn đề, khó khăn

Ex: The rumor of his corruption was a serious setback to his career.

EXTRA

impediment (n) / ɪmˈpedɪmənt /

= obstacle, hindrance, obstructiob, hurdle

# furtherance, advancement

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
11 tháng 8 2017 lúc 13:24

Đáp án C.

- impediment (n): trở ngại, sự ngăn cản phát triển

>< C. furtherance (n): sự tiến bộ.

Ex: He took the actions in the furtherance of his career.

A. hindrance (n): trở ngại

Ex: We were allowed to travel around the country without hindrance.

B. obstruction (n): sự ngáng đường

Ex: The abandoned car paused an obstruction.

D. setback (n): vấn đề, khó khăn

Ex: The rumor of his corruption was a serious setback to his career.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 1 2017 lúc 17:39

Đáp án A

Giải thích:

illicit (adj) bất hợp pháp

A. legal: hợp pháp

B irregular: bất thường

C. elicited: làm lộ ra

D. secret: bí mật

Dịch nghĩa: Ông ta bị bắt vì mua bán ma túy bất hợp pháp trong cuộc truy kích của cảnh sát ngày hôm qua

Bình luận (0)
Trang Huyền
Xem chi tiết
Khinh Yên
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b c a d

Bình luận (0)
Tô Hà Thu
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b

c

a

d

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 4 2019 lúc 12:13

Đáp án B.

Bình luận (0)