Quan sát hình ảnh dưới đây và cho biết em bé bị mắc hội chứng gì?
A. Đao
B. Tơcnơ
C. Siêu nữ
D. Claiphentơ
Tính số NST trong tế bào ở trường hợp sau ( biết bộ NST lưỡng bội 2n=46)
a) Hội chứng bệnh Đao ( 3 NST số 21)
b) Hội chứng Tơcnơ ( 1NST X)
c) Hội chứng Claiphentơ ( 3 NST giới tính nữ )
Mấy bạn giúp mình với :v
Cho các thể đột biến sau ở người:
(1) Hội chứng bệnh Đao.
(2) Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải.
(3) Hội chứng siêu nữ (3X).
(4) Bệnh thiếu máu hồng cầu lưỡi liềm.
(5) Hội chứng Tơcnơ.
(6) Bệnh ung thư máu.
Có bao nhiêu thể đột biến ở cấp độ tế bào là
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Đáp án D
Trong các thể đột biến trên
1. Hội chứng Đao do NST số 21 có 3 chiếc.
2. Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải do virus HIV gây nên.
3. Hội chứng siêu nữ (3X) do cặp NST giới tính có 3 chiếc, dạng XXX
4. Bệnh thiếu máu hồng cầu lưỡi liềm do đột biến gen trội trên NST thường
5. Hội chứng Tơcno: Do cặp NST giới tính có 1 chiếc, dạng XO
6. Bệnh ung thư máu do mất đoạn đầu mút ở NST số 21.
Vậy các thể đột biến: 1, 3, 5, 6 là thể đột biến ở cấp độ tế bào
Câu 10. Kiểu hình nào sau đây thuộc đột biến gen?
A. Bệnh đao B. Bệnh máu khó đông
C.Bệnh Claiphentơ D. Bệnh Tơcnơ
Cho các bệnh và hội chứng ở người
1. Ung thư máu 2. Hồng cầu hình liềm 3. Bạch tạng
4. Hội chứng Đao 5. Máu khó đông 6. Hội chứng Tơcnơ
7. Hội chứng Claiphentơ 8. Bệnh mù màu 9. Bệnh phenyl keto niệu
Số bệnh và hội chứng do đột biến NST là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
Đáp án : A
Các bệnh và hội chứng do đột biến NST là 1, 4, 6, 7
1- Ung thư máu : do đột biến cấu trúc
2- Hội chứng Đao : Đột biến số lượng NST 3 – NST số 21
6- Hội chứng Tocno
7 – Hội chứng Claiphento
Cho các bệnh, tật và hội chứng di truyền sau đây ở người:
(1) Bệnh phêninkêto niệu. (5) Hội chứng Tơcnơ.
(2) Bệnh ung thư máu. (6) Bệnh máu khó đông.
(3) Tật dính ngón tay số 2 và số 3. (7) Hội chứng Claiphentơ.
(4) Hội chứng Đao. (8) Bệnh hồng cầu liềm. Bệnh, tật và hội chứng di truyền nào là do đột biến NST?
A. (1), (2), (5), (8)
B. (2), (4), (5), (7)
C. (3), (4), (5), (6)
D. (2), (3), (4), (6)
Đáp án B
Đột biến gen lặn : (1), (6)
Đột biến gen trội (3) ( 8)
Đột biến số lượng NST: (4) (5) (7)
Đột biến cấu trúc NST: (2)
Trong quần thể người có một số thể đột biến sau:
(1) Ung thư máu. (2) Hồng cầu hình liềm.
(3) Bạch tạng. (4) Hội chứng Claiphentơ
(5) Máu khó đông. (6) Hội chứng Tơcnơ
(7) Hội chứng Đao.
Những thể đột biến nào là đột biến lệch bội?
A. (1), (3) và (7)
B. (1), (3) và (5)
C. (4), (6) và (2)
D. (4), (6), và (7)
Đáp án D
Những thể đột biến lệch bội là (4), (6), và (7)
(1) là đột biến cấu trúc NST
(2),(3),(5) là đột biến gen
Trong quần thể người có một số thể đột biến sau:
(1) Ung thư máu.
(2) Hồng cầu hình liềm.
(3) Bạch tạng.
(4) Hội chứng Claiphentơ
(5) Máu khó đông.
(6) Hội chứng Tơcnơ
(7) Hội chứng Đao.
Những thể đột biến nào là đột biến lệch bội?
A. (1), (3) và (7)
B. (1), (3) và (5)
C. (4), (6) và (2)
D. (4), (6), và (7)
Đáp án D
Những thể đột biến lệch bội là (4), (6), và (7)
(1) là đột biến cấu trúc NST
(2),(3),(5) là đột biến gen
Trong quần thể người có một số thể đột biến sau:
(1) Ung thư máu
(2) Hồng cầu hình liềm
(3) Bạch tạng
(4) Hội chứng Claiphentơ
(5) Dính ngón tay số 2 và 3
(6) Máu khó đông
(7) Hội chứng Tơcnơ
(8) Hội chứng Đao
(9) Mù màu.
Những thể đột biến nào là đột biến nhiễm sắc thể?
A. 4, 5, 6, 8.
B. 1, 3, 7, 9.
C. 1, 4, 7, 8
D. 1, 2, 4, 5.
Chọn C
Những thể đột biến là đột biến nhiễm sắc thể: (1) Ung thư máu; (4) Hội chứng Claiphentơ; (7) Hội chứng Tơcnơ; (8) Hội chứng Đao.
Trong quần thể người có một số thể đột biến sau:
(1) Ung thư máu;
(2) Hồng cầu hình liềm;
(3 ) Bạch tạng;
(4) Hội chứng Claiphentơ;
(5) Dính ngón tay số 2 và 3;
(6 ) Máu khó đông;
(7 ) Hội chứng Tơcnơ;
(8) Hội chứng Đao;
(9) Mù màu.
Số thể đột biến là đột biến nhiễm sắc thể?
A. (3)
B. (2)
C. (4)
D. (5)
Đáp án : C
Các thể đột biến NST là (1) (4) (7) (8)