Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x) và trục hoành như hình vẽ bên. Đặt a= ∫ - 1 1 f ( x ) d x , b = ∫ 1 2 f ( x ) d x . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. S=a+b
B. S=a-b
C. S= -a+b
D. S=-a-b
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x) và trục hoành như hình vẽ bên. Đặt a = ∫ - 1 1 f ( x ) d x , b = ∫ 1 2 f ( x ) d x . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. S=a+b
B. S=a–b
C. S=-a+b
D. S=-a-b
Ta có
S = ∫ - 1 2 f x d x = ∫ - 1 1 f x d x + ∫ 1 2 f x d x = ∫ - 1 1 f x d x + ∫ - 1 1 - f ( x ) d x = a - b .
Chọn đáp án B.
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f ( x ) = 1 3 x 3 - x 2 - 1 3 x + 1 và trục hoành như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây sai?
Chọn: B
Phương trình hoành độ giao điểm của
đồ thị hàm số y=f(x) và trục hoành:
Từ hình vẽ ta thấy
Do đó
Suy ra các phương án A, C, D đúng.
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f ( x ) = 1 3 x 3 - x 2 - 1 3 x + 1 và trục hoành như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. S = ∫ - 1 1 f ( x ) d x - ∫ 1 3 f ( x ) d x
B. S = 2 ∫ 1 3 f ( x ) d x
C. S = 2 ∫ - 1 1 f ( x ) d x
D. S = ∫ - 1 3 f ( x ) d x
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y=f(x) và trục hoành:
1 3 x 3 - x 2 - 1 3 x + 1 = 0 ⇔ [ x = 1 x = - 1 x = 3
Từ hình vẽ ta thấy f ( x ) > 0 , ∀ x ∈ - 1 ; 1
và f ( x ) < 0 , ∀ x ∈ ( 1 ; 3 )
Do đó
Suy ra các phương án A, C, D đúng.
Chọn đáp án B.
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và cắt trục hoành tại điểm a = c (a<c<b) (như hình vẽ bên). Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) trục hoành và hai đường thẳng x=a; x=b Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và cắt trục hoành tại điểm x = c (a<c<b) (như hình vẽ bên). Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) trục hoành và hai đường thẳng x = a; x = b. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. S = ∫ a c f ( x ) d x - ∫ c b f ( x ) d x
B. S = - ∫ a c f ( x ) d x + ∫ c b f ( x ) d x
C. S = ∫ a c f ( x ) d x + ∫ c b f ( x ) d x
D. S = ∫ a b f ( x ) d x
Đáp án B.
Phương pháp : Ứng dụng tích phân để tính diện tích hình phẳng.
Cách giải:
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục hoành, đường thẳng x = a, x = b(như hình bên).
Hỏi cách tính S nào dưới đây đúng?
A. S = ∫ a b f x d x .
B. S = ∫ a c f x d x + ∫ c b f x d x .
C. S = − ∫ a c f x d x + ∫ c b f x d x .
D. S = ∫ a c f x d x + ∫ c b f x d x .
Kí hiệu S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x), trục hoành và hai đường thẳng x=a, y=b như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Cho hàm số f(x) liên tục trên ℝ có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số f (x) trục hoành và trục tung. Khẳng định nào sau đây đúng
A. S = ∫ c d f x dx - ∫ d 0 f x dx
B. S = - ∫ c d f x dx - ∫ d 0 f x dx
C. S = - ∫ c d f x dx + ∫ d 0 f x dx
D. S = ∫ c d f x dx + ∫ d 0 f x dx
Cho hàm số f(x) liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số f(x) trục hoành và trục tung. Khẳng định nào sau đây đúng: