Ta có
S = ∫ - 1 2 f x d x = ∫ - 1 1 f x d x + ∫ 1 2 f x d x = ∫ - 1 1 f x d x + ∫ - 1 1 - f ( x ) d x = a - b .
Chọn đáp án B.
Ta có
S = ∫ - 1 2 f x d x = ∫ - 1 1 f x d x + ∫ 1 2 f x d x = ∫ - 1 1 f x d x + ∫ - 1 1 - f ( x ) d x = a - b .
Chọn đáp án B.
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và cắt trục hoành tại điểm x = c (a<c<b) (như hình vẽ bên). Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) trục hoành và hai đường thẳng x = a; x = b. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. S = ∫ a c f ( x ) d x - ∫ c b f ( x ) d x
B. S = - ∫ a c f ( x ) d x + ∫ c b f ( x ) d x
C. S = ∫ a c f ( x ) d x + ∫ c b f ( x ) d x
D. S = ∫ a b f ( x ) d x
Gọi S là diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng x = - 1 ; x = 2 (như hình vẽ bên). Đặt a = ∫ - 1 0 f x d x , b = ∫ 0 2 f x d x . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. S = b - a
B. S = b + a
C. S = a - b
D. S = - b - a
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục hoành, đường thẳng x = a, x = b(như hình bên).
Hỏi cách tính S nào dưới đây đúng?
A. S = ∫ a b f x d x .
B. S = ∫ a c f x d x + ∫ c b f x d x .
C. S = − ∫ a c f x d x + ∫ c b f x d x .
D. S = ∫ a c f x d x + ∫ c b f x d x .
Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [a;b] có đồ thị như hình bên và c ∈ a ; b . Gọi S là diện tích của hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) và các đường thẳng y = 0 , x = a , x = b . . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. S = ∫ a c f x d x + ∫ c b f x d x
B. S = ∫ a c f x d x − ∫ c b f x d x
C. S = ∫ a b f x d x
D. S = ∫ a c f x d x + ∫ b c f x d x
Kí hiệu S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x), trục hoành và hai đường thẳng x=a, y=b như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f ( x ) = 1 3 x 3 - x 2 - 1 3 x + 1 và trục hoành như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. S = ∫ - 1 1 f ( x ) d x - ∫ 1 3 f ( x ) d x
B. S = 2 ∫ 1 3 f ( x ) d x
C. S = 2 ∫ - 1 1 f ( x ) d x
D. S = ∫ - 1 3 f ( x ) d x
Hình vẽ bên biểu diễn trục hoành cắt đồ thị y = f(x) tại ba điểm có hoành độ 0 , a , b a < 0 < b . Gọi S là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y = f(x) và trục hoành, khẳng định nào sau đây sai?
A. S = - ∫ a 0 f x d x + ∫ 0 b f x d x
B. S = ∫ a 0 f x d x + ∫ 0 b f x d x
C. S = ∫ a 0 f x d x + ∫ 0 b f x d x
D. S = ∫ 0 b f x d x
Kí hiệu S là diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) liên tục, trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b như trong hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. S = ∫ a b f x dx
B. S = ∫ a b − f x dx
C. S = ∫ a b f x dx
D. S = ∫ a b f x dx
Cho hai số thực dương a, b khác 1 và đồ thị của các hàm số y = log a x , y = log b x như hình vẽ bên. Gọi d là đường thẳng song song với trục Oy và cắt trục hoành tại điểm A có hoành độ x=k(k>1) Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = log a x , d và trục hoành; S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = log b x , d và trục hoành. Biết S1 = 4S2. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. b = a 4
B. a = b 4
C. b = a 4 ln 2
D. a = b 4 ln 2