Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là
A. dung dịch H2SO4 đậm đặc
B. Na2SO3 khan
C. CaO
D. dung dịch NaOH đặc
1. Cho các chất: CaO; P2O5; CuO, Fe2O3, dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 đặc. Chất nào có thể dùng làm chất hút ẩm.
2. Hỗn hợp khí A gồm CO2, SO2 bị ẩm. Có thể dùng chất nào ở trên để làm khô hỗn hợp khí A?
Giúp em vứi ạ ><
Chất nào sau đây không thể dùng để làm khô khí hiđro clorua ?
A. P 2 O 5
B. NaOH rắn
C. Axít sunfuric đậm đặc
D. Ca Cl 2 khan
Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thích hợp :
(a) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S (b) Sục khí F2 vào nước.
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch NaOH đặc. (d) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH.
(e) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc. (g) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4.
Số thí nghiệm sinh ra đơn chất là ?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thích hợp :
(a) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(b) Sục khí F2 vào nước.
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch NaOH đặc.
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH.
(e) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc.
(g) Cho Na 2 SO 3 vào dung dịch H 2 SO 4
Số thí nghiệm sinh ra đơn chất là ?
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Đáp án C
3 phản ứng tạo ra đơn chất là (a), (b), (e).
Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thích hợp :
(a) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(b) Sục khí F2 vào nước.
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch NaOH đặc.
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH.
(e) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc.
(g) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4.
Số thí nghiệm sinh ra đơn chất là ?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6.
Đáp án C
3 phản ứng tạo ra đơn chất là (a), (b), (e).
Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thích hợp :
(a) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(b) Sục khí F2 vào nước.
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch NaOH đặc.
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH.
(e) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc.
(g) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4.
Số thí nghiệm sinh ra đơn chất là ?
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6
Chọn C
(a) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(b) Sục khí F2 vào nước
(e) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc
Câu 29. Chất có thể dùng chất nào sau đây để làm khô khí NH3? A. H2SO4 đặc.B. P2O5. B. CuSO4 khan.D. KOH rắn. Câu 30. **Nêu hiện tượng và giải thích bằng phương trình hóa học khi cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch ZnCl2? Câu 31. Khi dẫn khí NH3 đi qua ống đựng bột CuO nung nóng thì xảy ra pư: 2NH3 + 3CuO → N2 + 3H2O + 3Cu. Dùng 4,48 lít khí NH3 (đkc) sẽ khử được bao nhiêu gam CuO? Câu 32. Thêm NH3 đến dư vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,01 mol FeCl3 ; 0,2 mol MgCl2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, lượng kết tủa thu được là bao nhiêu gam? Câu 33. Cho lượng dư khí ammoniac đi từ từ qua ống sứ chứa 3,2 g CuO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn A và một hỗn hợp khí. Chất rắn A phản ứng vừa đủ với 20 ml dung dịch HCl 1M. Thể tích nitơ ( đktc) được tạo thành sau phản ứng là giá trị nào sau đây?
Câu 29. Chất có thể dùng chất nào sau đây để làm khô khí NH3?
A. H2SO4 đặc.
B. P2O5.
B. CuSO4 khan.
D. KOH rắn.
Câu 30. **Nêu hiện tượng và giải thích bằng phương trình hóa học khi cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch ZnCl2?
- Ban đầu xuất hiện kết tủa trắng:
ZnCl2 + 2NH3 + 2H2O → Zn(OH)2 ↓ + 2NH4Cl
- Sau đó, kết tủa tan dần đến hết:
Zn(OH)2 + 4NH3 → [Zn(NH3)4](OH)2
Vậy hiện tượng của thí nghiệm là: Thấy xuất hiện kết tủa trắng, kết tủa tan dần khi cho dư NH3.
Câu 31. Khi dẫn khí NH3 đi qua ống đựng bột CuO nung nóng thì xảy ra pư: 2NH3 + 3CuO → N2 + 3H2O + 3Cu. Dùng 4,48 lít khí NH3 (đkc) sẽ khử được bao nhiêu gam CuO?
\(n_{CuO}=\dfrac{3}{2}n_{NH_3}=0,3\left(mol\right)\)
=> \(m_{CuO}=0,3.80=24\left(g\right)\)
Câu 32. Thêm NH3 đến dư vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,01 mol FeCl3 ; 0,2 mol MgCl2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, lượng kết tủa thu được là bao nhiêu gam?
FeCl3, CuCl2 \(\underrightarrow{ddNH_3\left(dư\right)}\) Fe(OH)3
Do Cu(OH)2 sinh ra tạo phức hết với dung dịch NH3
=> mkết tủa = \(m_{Fe\left(OH\right)_3}\)
FeCl3 + 3NH3+ 3H2O \(\rightarrow\) Fe(OH)3 + 3NH4Cl
0,01----------------------------->0,01
=> \(m_{Fe\left(OH\right)_3}\)= 107.0,01=1,07 gam
Câu 33. Cho lượng dư khí ammoniac đi từ từ qua ống sứ chứa 3,2 g CuO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn A và một hỗn hợp khí. Chất rắn A phản ứng vừa đủ với 20 ml dung dịch HCl 1M. Thể tích nitơ ( đktc) được tạo thành sau phản ứng là giá trị nào sau đây?
Ta có : nCuO ban đầu= 0,04 mol ; nHCl= 0,02 mol
2NH3+ 3CuO ----to---> N2+ 3Cu + 3H2O (1)
CuO + 2HCl → CuCl2+ H2O (2)
Theo PT (2) nCuO PT2= \(\dfrac{1}{2}\).nHCl= 0,01 mol
→nCuO PT 1= nCuO- nCuO PT2= 0,04-0,01=0,03 mol
→ nN2=\(\dfrac{1}{3}\).nCuO PT1= 0,01 mol
→ VN2=0,224 lít
Khí Cl 2 điều chế bằng cách cho Mn O 2 tác dụng với dung dịch HCl đặc thường bị lẫn tạp chất là khí HCl. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại tạp chất là tốt nhất
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch AgN O 3
C. Dung dịch NaCl
D. Dung dịch KMn O 4
Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a)Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(b)Sục khí F2 vào nước.
(c)Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc.
(d)Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH.
(e)Cho Si vào dung dịch NaOH.
(f)Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4.
Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là:
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Đáp án B
Đơn chất là chất được tạo nên từ một nguyên tố. Thí dụ: Na,O2,N2,Cl2,O3 là các đơn chất.
Hợp chất là các chất được tạo nên từ hai nguyên tố trở lên. Thí dụ: NaCl,H2SO4,…
( a ) SO 2 + 2 H 2 S → 3 S ↓ + 2 H 2 O ( b ) 2 F 2 + 2 H 2 O → 4 HF + O 2 ↑ ( c ) 2 KMnO 4 + 16 HCl → 2 MnCl 2 + 5 Cl 2 ↑ + 2 KCl + 9 H 2 O ( d ) CO 2 + NaOH → NaHCO 3 CO 2 + 2 NaOH → Na 2 CO 3 + H 2 O ( e ) Si + 2 NaOH + H 2 O → Na 2 SiO 3 + 2 H 2 ↑ ( g ) Na 2 SO 3 + H 2 SO 4 → Na 2 SO 4 + SO 2 ↑ + H 2 O
Các thí nghiệm sinh ra đơn chất là (a),(b),(c),(e)