Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = ( m 2 - 1 ) x 4 - 2 m x 2 đồng biến trên khoảng ( 1 ; + ∞ )
A. m ≤ - 1
B. m = -1 hoặc m > 1 + 5 2
C. m ≤ - 1 hoặc m ≥ 1 + 5 2
D. m ≤ - 1 hoặc m > 1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = log 2 log 5 m - 2 2 + 2 m - 3 x + m có tập xác định là ℝ.
A. m≤ 7/3.
B. m >7/3.
C. m ≥7/3.
D. m< 7/3.
Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị nhu hình vẽ bên. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=|f(x)+m| có ba điểm cực trị là:
A. m ≤ - 1 hoặc m ≥ 3
B. m ≤ - 3 hoặc m ≥ 1
C. m = -1 hoặc m = 3
D. 1 ≤ m ≤ 3
Cho hàm số y = f x = m 2 - 1 x + 2 m - 3 .
Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên ℝ là
A. m > 3 2
B. -1 < m < 1
C. [ m < - 1 m > 1
D. m ≠ ± 1
Hàm số y = ax + b ( a ≠ 0 ) đồng biến trên R khi a> 0.
Do đó, để hàm số đã cho đồng biến trên R thì m 2 - 1 > 0 ⇔ [ m > 1 m < - 1
Chọn C.
Tìm tất cả các giá trị của tham số a để đồ thị hàm số y = x 2 + a x 3 + a x 2 có 3 đường tiệm cận
A. a < 0, a ≠ 1
B. a > 0
C. a ≠ 0 , a ≠ ± 1
D. a ≠ 0 , a ≠ - 1
Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đường thẳng y= 2m-1 cắt đồ thị hàm số y = x 3 - 3 x + 1 tại 4 điểm phân biệt
A. 0 ≤ m ≤ 1
B. m ≥ 1
C. 0 < m < 1
D. m < 0
Đáp án C
Đồ thị hàm số y = x 3 - 3 x + 1 là đồ thị bên dưới
Từ đồ thị hàm số y = x 3 - 3 x + 1 suy ra đồ thị hàm số y = x 3 - 3 x + 1 là đồ thị bên dưới
Dựa vào đồ thị hàm số y = x 3 - 3 x + 1 và đồ thị hàm số y = 2 m - 1
Ta có: đường thẳng y = 2 m - 1 cắt đồ thị hàm số y = x 3 - 3 x + 1 tại 4 điểm phân biệt
⇔ - 1 < 2 m - 1 < 1 ⇔ 0 < m < 1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = tan x - 2 tanx - m xác định trên khoảng 0 ; π 4
A. m > 1
B. 0 < m < 1
C. m < 0
D. m ≤ 0 hoặc m ≥ 1
Cho hàm số y = x 2 + m ( 2018 - x 2 + 1 ) - 2021 với m là tham số thực. Gọi S là tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị của hàm số đã cho cắt trục hoành tại đúng hai điểm phân biệt. Tính S.
A. 960
B. 986
C. 984
D. 990
Cho hàm số y = f x = x + 3 m - 2 y. Tất cả các giá trị của tham số m sao cho f x ≥ 0 , ∀ x ∈ [ 1 ; + ∞ ) là
A. m ≤ 1 3
B. m ≤ 2 3
C. m ≥ 1 3
D. 0 < m ≤ 2 3
Ta có f x ≥ 0 ⇔ x + 3 m ≥ 2 ⇔ x ≥ 2 - 3 m
f x ≥ 0 với mọi x ∈ [ 1 ; + ∞ ) ⇔ [ 1 ; + ∞ ) ⊂ [ 2 - 3 m ; + ∞ ) ⇔ 2 - 3 m ≤ 1 ⇔ m ≥ 1 3 .
Chọn C.
Cho hàm số y = f x liên tục trên ℝ sao cho m a x - 1 ; 2 f x = 3 . Xét g x = f 3 x - 1 + m . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để m a x 0 ; 1 g x = - 10 .