Ta có f x ≥ 0 ⇔ x + 3 m ≥ 2 ⇔ x ≥ 2 - 3 m
f x ≥ 0 với mọi x ∈ [ 1 ; + ∞ ) ⇔ [ 1 ; + ∞ ) ⊂ [ 2 - 3 m ; + ∞ ) ⇔ 2 - 3 m ≤ 1 ⇔ m ≥ 1 3 .
Chọn C.
Ta có f x ≥ 0 ⇔ x + 3 m ≥ 2 ⇔ x ≥ 2 - 3 m
f x ≥ 0 với mọi x ∈ [ 1 ; + ∞ ) ⇔ [ 1 ; + ∞ ) ⊂ [ 2 - 3 m ; + ∞ ) ⇔ 2 - 3 m ≤ 1 ⇔ m ≥ 1 3 .
Chọn C.
Cho hàm số y = f x = m 2 - 1 x + 2 m - 3 .
Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên ℝ là
A. m > 3 2
B. -1 < m < 1
C. [ m < - 1 m > 1
D. m ≠ ± 1
Tất cả các giá trị của tham số m để hệ phương trình x - y = m x 2 - x y - m - 2 = 0 có nghiệm là
A. m = 0
B. m ≠ 0
C. m = 2
D. m ≠ 2
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m - 1 x 2 + 2 x - 3 = 0 có hai nghiệm phân biệt là
A. ℝ = - 1
B. 2 3 ; + ∞
C. - ∞ ; 2 3
D. 2 3 ; 1 ∪ 1 ; + ∞
Tập tất cả các giá trị của tham số m để hệ bất phương trình 2 x - 1 ≥ 3 x - m ≤ 0 có nghiệm duy nhất là
A. ∅
B. 2
C. [ 2 ; + ∞ )
D. ( - ∞ ; 2 ]
Tập tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình m 2 + 3 m x ≤ m 2 nghiệm đúng với mọi x là:
A. (0;1)
B. {0}
C. {0;1}
D. {1}
Cho phương trình: x 2 - 2 ( m - 1 ) x + m 2 - 3 m (m là tham số). Tập hợp tất cccả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x 1 ; x 2 thỏa mãn x 1 2 + x 2 2 = 8 là
A. 2
B. - 1
C. - 1 ; 2
D. - 2 ; 1
Tập tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình m 2 + 3 m x ≤ m 2 vô nghiệm là:
A. (-3;0)
B. {-3;0}
C. ∅
D. - ∞ ; 3
Cho parabol P = x 2 + 3 x - 2 và đường thẳng ∆ = x - m .
Tập hợp tất cả các giá trị của m để ∆ cắt (P) tại hai điểm phân biệt là
A. - ∞ ; 1
B. 1 ; + ∞
C. - 2 ; + ∞
D. - 2 ; 1
tìm các giá trị của m sao cho phương trình : \(\left(m-1\right)x^4-mx^2+m^2-1=0\)có 3 nghiệm phân biệt