Tính theo mẫu
32 c m 2 : 4 c m 2 =
Tính (theo mẫu) :
Mẫu: 4 × 5 + 10=20 + 10=30 |
---|
a) 4 × 6 + 6 = ....... = .......
b) 4 × 7 + 12 = ...... = ......
c) 4 × 9 + 24 = ..... = ......
d) 4 × 2 + 32 = ..... = .....
Phương pháp giải:
- Tính giá trị của phép nhân.
- Cộng với số còn lại.
- Trình bày bài theo mẫu.
Lời giải chi tiết:
a) 4 × 6 + 6 = 24 + 6 = 30
b) 4 × 7 + 12 = 28 + 12 = 40
c) 4 × 9 + 24 = 36 + 24 = 60
d) 4 × 2 + 32 = 8 + 32 = 40
a) 4 × 6 + 6 = 24 + 6 = 30
b) 4 × 7 + 12 = 28 + 12 = 40
c) 4 × 9 + 24 = 36 + 24 = 60
d) 4 × 2 + 32 = 8 + 32 = 40
Tính theo mẫu :
32 dam x 3 = 96dam
25 m x 2 =
15 km x 4 =
34 cm x 6 =
96 cam : 3 = 32 cm.
36 hm : 3 =
70 km : 7 =
55 dm : 5 =
25 m x 2 = 50 m
15 km x 4 = 60 km
34 cm x 6 = 204 cm
36 hm : 3 = 12 hm
70 km : 7 = 10 km
55 dm : 5 = 11dm
25m x2 =50 m
15km x4 =60 km
34 cm x6= 204cm
96cm :3 =32 cm
36hm :3 =12 hm
70km :7 =10 km
55dm :5 =11 dm
Tính (theo mẫu):
Mẫu 26m x 2 = 52m 69cm : 3 = .....cm
25dam x 2 = .....dam 48m : 4 = .....m
18hm x 4 = .....hm 84dm : 2 = .....dm
82km x 5 = .....km 66mm : 6 = .....mm
25dam x 2 = 50dam 48m : 4 = 12m
18hm x 4 = 72hm 84dm : 2 = 42dm
82km x 5 = 410km 66mm : 6 = 11mm
Tính nhẩm (theo mẫu).
Mẫu: 8 000 : 2 = ?
Nhẩm: 8 nghìn : 2 = 4 nghìn
8 000 : 2 = 4 000
a) 7000 : 7 b) 9000 : 3 c) 8000 : 4
a) 7000 : 7
Nhẩm: 7 nghìn : 7 = 1 nghìn
7000 : 7 = 1000
b) 9000 : 3
Nhẩm: 9 nghìn : 3 = 3 nghìn
9000 : 3 = 3000
c) 8000 : 4
Nhẩm: 8 nghìn : 4 = 2 nghìn
8000 : 4 = 2000
Tính rồi viết (theo mẫu):
a)25 : 5 42 : 2 99 : 3
............ ............ ...........
............ ............ ...........
............ ............ ...........
b)30 : 4 38 : 5 49 : 6
............ ............ ...........
............ ............ ...........
............ ............ ...........
a)26 : 3 32 : 4 60 : 6 55 : 5
............ ............ ........... ...........
............ ............ ........... ...........
a) Tính bằng hai cách:
(15 +35) : 5;
(80 +4) : 4
b) Tính bằng hai cách (theo mẫu)
Mẫu: 12 : 4 + 20 : 4 = ?
Cách 1:
12 : 4 + 20 : 4
= 3 + 5 = 8
Cách 2:
12 : 4 + 20 : 4
= (12+20) : 4
= 32 :4 = 8
18 : 6 + 24 : 6;
60 : 3 + 9 : 3.
a) (15 +35) : 5 = ?
Cách 1: (15 +35) : 5
= 50 : 5 = 10
Cách 2: (15 +35) : 5
= 15 : 5 + 35 : 5
= 3 + 7 = 10
+) (80 +4) : 4 = ?
Cách 1:(80 +4) : 4
= 84 : 4 = 21
Cách 2:(80 +4) : 4
= 80 : 4 + 4 :4 = 20 +1 = 21
b) 18 : 6 + 24 : 6 = ?
Cách 1: 18 : 6 + 24 : 6
= 3 + 4 = 7
Cách 2: (18 + 24) : 6
= 42 : 6 = 7
+) 60 : 3 + 9 : 3 =?
Cách 1: 60 : 3 + 9 : 3
= 20 + 3 = 23
Cách 2: 60 : 3 + 9 : 3
=(60 +9) : 3 = 23
a) (15 +35) : 5 = ?
Cách 1: (15 +35) : 5
= 50 : 5 = 10
Cách 2: (15 +35) : 5
= 15 : 5 + 35 : 5
= 3 + 7 = 10
+) (80 +4) : 4 = ?
Cách 1:(80 +4) : 4
= 84 : 4 = 21
Cách 2:(80 +4) : 4
= 80 : 4 + 4 :4 = 20 +1 = 21
b) 18 : 6 + 24 : 6 = ?
Cách 1: 18 : 6 + 24 : 6
= 3 + 4 = 7
Cách 2: (18 + 24) : 6
= 42 : 6 = 7
+) 60 : 3 + 9 : 3 =?
Cách 1: 60 : 3 + 9 : 3
= 20 + 3 = 23
Cách 2: 60 : 3 + 9 : 3
=(60 +9) : 3 = 23
HTTính giá trị biểu thức (theo mẫu)
a) 6 - b với b = 4
Mẫu : a) Nếu b = 4 thì 6 - b = 6 - 4 = 2.
b) 115 - c với c = 7;
c) a + 80 vơí a = 15.
b) Nếu c = 7 thì 115 - c = 115 - 7 = 108
c) Nếu a = 15 thì a + 80 = 15 + 80 = 95
Tính giá trị biểu thức (theo mẫu)
a) 6 - b với b = 4
Mẫu : a) Nếu b = 4 thì 6 - b = 6 - 4 = 2.
b) 115 - c với c = 7;
c) a + 80 vơí a = 15.
b) Nếu c = 7 thì 115 - c = 115 - 7 = 108
c) Nếu a = 15 thì a + 80 = 15 + 80 = 95
Viết (theo mẫu) :
Số đã cho | 8 | 24 | 32 | 40 |
Gấp 4 lần | 8 x 4 = 32 | |||
Giảm 4 lần | 8 : 4 = 2 |
Số đã cho | 8 | 24 | 32 | 40 |
Gấp 4 lần | 8 x 4 = 32 | 24 x 4 = 96 | 32 x 4 = 128 | 40 x 4 = 160 |
Giảm 4 lần | 8 : 4 = 2 | 24 : 4 = 6 | 32 : 4 = 8 | 40 : 4 = 10 |
Tìm ba phân số có tổng bằng \(9\dfrac{9}{70}\), biết các tử tỉ lệ theo 3, 4, 5 và các mẫu tương ứng tỉ lệ theo 5, 1, 2.