Cho số phức z = a + b i ( a , b ∈ R ; a ≥ 0 , b ≥ 0 ) . Đặt đa thức f ( x ) = a x 2 + b x - 2 . Biết f ( - 1 ) ≤ 0 , f ( 1 / 4 ) ≤ - 5 4 . Tìm giá trị lớn nhất của |z|
A. max|z|=2 6
B.max|z|=3 2
C.max|z|=5
D. max|z|=2 5
Câu 1 : Cho số phức \(z\) thỏa mãn \(z\) + ( 2 - i )\(\overline{z}\) = 3 - 5i. Môđun của số phức w = \(z \) - i bằng bao nhiêu ?
Câu 2 : Cho số phức \(z\) = a + bi, (a,b ∈ R ) thỏa mãn ( 3 + 2i )\(z\) + ( 2 - i )2 = 4 + i. Tính P = a - b
Cho số phức z thỏa mãn ( - 1 + i ) z + 2 1 - 2 i = 2 + 3 i . Số phức liên hợp của z là z ¯ = a + b i với a,b thuộc R. Giá trị của a+b bằng
A.-1
B.-12
C.-6
D.1
Cho số phức z = a + b i ( a , b ∈ R ) thỏa mãn z+2i+i-|z|(1+i)=0 và |z|>1. Tính P=a+b
A. P=-1
B. P=-5
C. P=3
D. P=7
Cho số phức z=1+i. Biết rằng tồn tại các số phức z 1 = a + 5 i , z 2 = b (trong đó a , b ∈ R , b > 1 ) thỏa mãn 3 | z - z 1 | = 3 | z - z 2 | = | z 1 - z 2 | . Tính b-a.
A. b - a = 5 3
B. b - a = 2 3
C. b - a = 4 3
D. b - a = 3 3
Cho số phức z=a+bi với a,b thuộc R thỏa mãn z-3+i=|z|i . Giá trị của a+b bằng
A. -1
B.7.
C.5.
D.12.
Cho số phức z có môđun bằng 2 2 Biết rằng tập hợp điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức w = ( 1 - i ) ( z + 1 ) - i là đường tròn có tâm I(a;b), bán kính R. Tổng a + b + R bằng
Cho số phức z có môđun bằng 2 2 Biết rằng tập hợp điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức w = ( 1 - i ) ( z + 1 ) - i là đường tròn có tâm I(a;b), bán kính R. Tổng a + b + R bằng
A. 5
B. 7
C. 1
D. 3
Cho số phức z = a + b i a , b ∈ R thỏa mãn z - 1 z - i = 1 và z - 3 i z + i = 1 . Tính P = a + b
z - 1 z - i = 1
B. P = -1
C. P = 1
D. P = 2
Đáp án D
z - 3 i z + i = 1 ⇒ z - 3 i = z + i ⇔ a 2 + b - 3 2 = a 2 + b + 1 2 ⇒ b = 1 z - 1 z - i = 1 ⇒ z - 1 = z - i ⇔ ( a - 1 ) 2 + b 2 = a 2 + b - 1 2 b = 1 ⇒ ( a - 1 ) 2 - a 2 = - 1 ⇒ a = 1 ⇒ P = 1 + 1 = 2
Cho số phức z = a + b i a , b ∈ R thỏa mãn z - 1 z - i = 1 và z - 3 i z + i = 1 . Tính P = a + b .
A. 7
B. -1
C. 1
D. 2
Cho số phức thỏa mãn: z=a+bi, ( a , b ∈ R ) thỏa mãn: z ( 2 + i ) = z - 1 + i ( 2 z + 3 ) . Tính S = a + b