Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 5 2017 lúc 12:48

Đáp án A.

Tạm dịch: Một trong những vấn đề lớn nhất mà nhiều nạn nhân của hành vi bất cẩn gặp phải là khó xác định được hành động đó có những hậu quả có thể lường trước hay không.

A. predictable / prɪˈdɪktəbl / (adj): thể đoán được >< B. unpredictable

C. ascertainable / ˌæsəˈteɪnəbl / (adj): có thể tìm ra một cách chính xác

D. computable / kəmˈpjuːtəbl / (adj): có thể tính toán được

Câu hỏi tìm đáp án gần nghĩa nhất. Ta thấy đáp án chính xác và phù hợp nhất với văn cảnh là A.

MEMORIZE

computable (adj) / kəmˈpjuːtəbl /

- compute (v): tính toán

- computation (n): sự tính toán

- computational (adj): liên quan đến tính toán

- computer (n): máy tính

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
20 tháng 9 2018 lúc 5:10

Đáp án A.

Tạm dịch: Một trong những vấn đề lớn nhất mà nhiều nạn nhân của hành vi bất cẩn gặp phải là khó xác định được hành động đó có những hậu quả có thể lường trước hay không.

A. predictable / prɪˈdɪktəbl / (adj): có thể đoán được >< B. unpredictable

C. ascertainable / ˌæsəˈteɪnəbl / (adj): có thể tìm ra một cách chính xác

D. computable / kəmˈpjuːtəbl / (adj): có thể tính toán được

Câu hỏi tìm đáp án gần nghĩa nhất. Ta thấy đáp án chính xác và phù hợp nhất với văn cảnh là A.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 9 2019 lúc 10:13

Đáp án A.

Tạm dịch: Một trong những vấn đề lớn nhất mà nhiều nạn nhân của hành vi bất cẩn gặp phải là khó xác định được hành động đó có những hậu quả có thể lường trước hay không.

A. predictable / prɪˈdɪktəbl / (adj): thể đoán được >< B. unpredictable

C. ascertainable / ˌæsəˈteɪnəbl / (adj): có thể tìm ra một cách chính xác

D. computable / kəmˈpjuːtəbl / (adj): có thể tính toán được

Câu hỏi tìm đáp án gần nghĩa nhất. Ta thấy đáp án chính xác và phù hợp nhất với văn cảnh là A.

MEMORIZE

computable (adj) / kəmˈpjuːtəbl /

- compute (v): tính toán

- computation (n): sự tính toán

- computational (adj): liên quan đến tính toán

- computer (n): máy tính

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
20 tháng 4 2018 lúc 11:49

Đáp án A.

Tạm dịch: Một trong những vấn đề lớn nhất mà nhiều nạn nhân của hành vi bất cẩn gặp phải là khó xác định được hành động đó có những hậu quả có thể lường trước hay không.

A. predictable / prɪˈdɪktəbl / (adj): thể đoán được >< B. unpredictable

C. ascertainable / ˌæsəˈteɪnəbl / (adj): có thể tìm ra một cách chính xác

D. computable / kəmˈpjuːtəbl / (adj): có thể tính toán được

Câu hỏi tìm đáp án gần nghĩa nhất. Ta thấy đáp án chính xác và phù hợp nhất với văn cảnh là A.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 4 2019 lúc 13:33

Đáp án A.

Tạm dịch: Một trong những vấn đề lớn nhất mà nhiều nạn nhân của hành vi bất cần gặp phải là khó xác định được hành động đó có những hậu quả có thể lường trước hay không.

          A. predictable /prɪ'dɪktǝbl/ (adj): có thể đoán được >< B.                      unpredictable

          C. ascertainable /æsǝ'teɪnǝbl/ (adj): thể tìm ra một cách chính xác

          D. computable /kǝm'pju:tǝbl/ (adj): có thể tính toán được

Câu hỏi tìm đáp án gần nghĩa nhất. Ta thấy đáp án chính xác và phù hợp nhất với văn cảnh là A.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 6 2019 lúc 10:53

Chọn D.

Đáp án D.

Ta có: 

Go against: phản đối

A. approved: đồng ý, chấp thuận

B. insisted: khăng khăng 

C. invited: mời 

D. opposed: phản đối = go against

Dịch: Có rất nhiều thành viên của đảng chính trị đã chống lại nhà lãnh đạo mà ông đã từ chức.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 7 2018 lúc 8:30

Đáp án D

Ta có: go against someone/something to oppose someone or something (Phản đối ai/cái gì)

A. apposed : đặt 1 vật lên vật khác

B. insisted : khăng khăng

C. invented : mời

D. opposed: chống đối, phản đối

=>Đồng nghĩa với “go against”

Bình luận (0)
Trang Huyền
Xem chi tiết
Khinh Yên
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b c a d

Bình luận (0)
Tô Hà Thu
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b

c

a

d

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 8 2017 lúc 13:03

Đáp án C

- Obvious /'ɒbviəs/ ~ Evident /'evidənt/ (adj): rõ ràng, hiển nhiên

E.g: It’s obvious that he doesmt really love her.

- Unclear /,ʌn'kliə/ (adj): không rõ ràng

E.g: It is unclear what happened last night

- Frank /fræηk/ (adj): ngay thật, thành thật

E.g: To be frank, I hate him

Bình luận (0)