Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 2 2019 lúc 9:27

Đáp án B.

Tạm dịch: Hầu hết các quốc gia nghiêm cấm việc buôn bán thuốc phiện.

Controlled by law = restricted: bị luật pháp ngăn chặn

Bình luận (0)
Trang Huyền
Xem chi tiết
Khinh Yên
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b c a d

Bình luận (0)
Tô Hà Thu
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b

c

a

d

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 11 2017 lúc 11:44

Đáp án D

Satisfactory ≈ acceptable: thoả mãn, chấp nhận được

Tạm dịch: Luật đang tồn tại ở đấy không hoàn toàn chấp nhận được

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 6 2018 lúc 7:29

Chọn B

“controlled by law” = “restricted”: bị giới hạn, bị kiểm soát

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 4 2019 lúc 7:57

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 3 2017 lúc 4:38

Chọn B

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 4 2018 lúc 1:56

Đáp án B

- tremendous: (a) to lớn = huge: (a) to lớn, vĩ đại

Tạm dịch: Khi tiền thuê nhà tăng từ 200 đô lên 400 đô/ tháng, họ đã phản đối việc tăng mạnh như thế.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 5 2019 lúc 14:08

Đáp án A.

Tạm dịch: Cythia đã __________  cả ngày về bài thuyết trình quan trọng cô ấy phải trình bày cho các công dân địa phương.

- be on edge: to be nervous, excited or bad-tempered

Phân tích đáp án:

  A. nervous and excited (adj): bồn chồn và háo hức

  B. doing well (v): đang làm tốt

  C. satisfied (a): hài lòng

  D. working hard (v): đang làm việc vất vả

Do đó đáp án chính xác là A. Đề bài yêu cầu tìm từ đồng nghĩa.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 7 2019 lúc 12:52

Chọn đáp án C

A. cancelled: hủy bỏ

B. changed: thay đổi

C. delayed: hoãn, làm chậm trễ

D. continued: tiếp tục

Ta có: postpone (v): hoãn lại = delayed (v)

Đây là câu hỏi tìm từ đồng nghĩa nên ta chọn đáp án đúng là C.

Tạm dịch: Trận chung kết bóng đá bị hoãn đến Chủ Nhật tuần tới do bão tuyết lớn.

Bình luận (0)