Gọi I là giao hai tiệm cận của ( C ) : y = 2 x + 1 x + 1 . Điểm M di động trên (C) thì độ dài đoạn ( I M ) m i n
Cho hàm số y = x + 1 x - 1 có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận, M là một điểm thuộc (C). Tiếp tuyến tại M của (C) cắt hai tiệm cận tại A và B. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. M là trung điểm của AB
B. Diện tích tam giác IAB là một số không đổi
C. Tích khoảng cách từ M đến hai tiệm cận là một số không đổi
D. Tổng khoảng cách từ M đến hai tiệm cận là một số không đổi
Cho hàm số y = x + 1 x − 1 có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận, M là một điểm thuộc (C). Tiếp tuyến tại M của (C) cắt hai tiệm cận tại A và B. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. M là trung điểm của AB
B. Diện tích tam giác IAB là một số không đổi
C. Tích khoảng cách từ M đến hai tiệm cận là một số không đổi
D. Tổng khoảng cách từ M đến hai tiệm cận là một số không đổi
Cho hàm số y = x + 2 x − 2 có đồ thị là (C). Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận của (C). Tiếp tuyến của (C) cắt hai đường tiệm cận của (C) tại hai điểm A, B. Giá trị nhỏ nhất của chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB bằng
A. 2 π
B. 8 π
C. 4 2 π
D. 4 π
Đáp án C.
Ta có I 2 ; 1 .
Tiếp tuyến với C tại điểm M x 0 ; x 0 + 2 x 0 − 2 là d : y = − 4 x 0 − 2 2 x − x 0 + x 0 + 2 x 0 − 2
Tọa độ A là nghiệm của hệ
y = − 4 x 0 − 2 2 x − x 0 + x 0 + 2 x 0 − 2 x = 2 ⇒ y = 4 x 0 − 2 + x 0 + 2 x 0 − 2 ⇒ A 2 ; x 0 + 6 x 0 − 2 ⇒ I A → = 0 ; 8 x 0 − 2
Tọa độ B là nghiệm của hệ
y = − 4 x 0 − 2 2 x − x 0 + x 0 + 2 x 0 − 2 y = 2 ⇒ x 0 − 2 2 = − 4 x − x 0 + x 0 2 − 4 ⇒ B 2 x 0 − 2 ; 1 ⇒ I B → = 2 x 0 − 4 ; 0 Do đó C I A B = π . A B = π I A 2 + I B 2 ≥ π 2 I A . I B
Mà I A . I B = 8 x 0 − 2 . 2 x 0 − 4 = 16 ⇒ C I A B ≥ 4 π 2
Cho hàm số y = x + 3 x − 2 có đồ thị C . Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận của C . Khi đó tọa độ của điểm I là
A. I − 3 ; 0 .
B. I 1 ; 2 .
C. I 2 ; 1 .
D. I 0 ; − 3 2 .
Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = 2 - x x - 1 . Tìm tọa độ của I
A. I 1 ; - 1
B. I - 1 ; - 1
C. I - 1 ; 1
D. I 1 ; 1
Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = 2 - x x - 1 . Tìm tọa độ của I
A. I(1;-1)
B. I(-1;-1)
C. I(-1;1)
D. I(1;1)
Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = 2 - x x - 1 . Tìm tọa độ của I
A. I(1; -1)
B. I(-1; -1)
C. I(-1; 1)
D. I(1; 1)
Cho hàm số y = 2 x - 1 2 x - 2 có đồ thị (C). Gọi M x 0 ; y 0 (với x 0 > 1 ) là điểm thuộc (C), biết tiếp tuyến của (C) tại M cắt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt tại A và B sao cho S ∆ O I B = 8 S ∆ O I A (trong đó O là gốc tọa độ, I là giao điểm hai tiệm cận). Giá trị của S = x 0 + 4 y 0 bằng
A. 8
B. 2
C. 17 4
D. 23 4
Đồ thị (C) có TCĐ là x = 1 và TCN là y = 1 , giao điểm của 2 đường tiệm cận I 1 ; 1
Ta có:
Phương trình đường thẳng OI là:
Chọn: A
Gọi I là giao điểm của tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = ( 3 m + 1 ) x + 4 x + m Hỏi I luôn thuộc đường thẳng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.