Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 8 2018 lúc 17:50

Đáp án A

Resume = continue : hoạt động lại, tiếp tục

Câu này dịch như sau: Sau 1 giờ nghỉ trưa, công ty hoạt động lại như thường lệ

Trang Huyền
Xem chi tiết
Khinh Yên
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b c a d

Tô Hà Thu
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b

c

a

d

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 7 2018 lúc 18:15

Đáp án C

Giải thích: Manufacturing (v) = sản xuất

                    Making (v) = tạo ra, làm ra

Dịch nghĩa: Công việc kinh doanh của ông ấy chuyên về sản xuất máy hút bụi.

          A. selling (v) = bán                   

          B. buying (v) = mua

          D. fixing (v) = sửa chữa

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 1 2018 lúc 6:33

Đáp án D.

Tạm dịch: Anh ta thừa kế một công ty sinh lợi từ cha mình.

- lucrative: có lợi, sinh lợi

A. lucid: sáng sủa, minh bạch, rõ ràng, trong sáng, dễ hiểu

B. losin: nhất định thua, nhất định thất bại, không hòng thắng

C. wealthy: giàu, giàu có

D. profitable: sinh lãi, mang lợi

Ta thấy câu hỏi tìm đáp án mang nghĩa gần nhất nên đáp án chính xác là D.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 4 2019 lúc 7:57

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 9 2019 lúc 8:18

Chọn C

promise (v): hứa

doubt (v): nghi ngờ

refuse (v): từ chối

be regarded as = be considered as : được coi là

Tạm dịch: Sự phát hiện ra hành tinh mới đã được coi là một bước đột phá trong ngành thiên văn học

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 6 2018 lúc 12:52

Đáp án A

Extend (v) ~ prolong (v): mở rộng, kéo dài

Inquire (v): hỏi, thẩm tra

Relax (v): thư giãn

 Stop (v): dừng lại

 Dịch: Chúng tôi đã có khó khăn trong việc hoàn thành nghiên cứu trong 1 thời gian ngắn như vậy nên chúng tôi quyết định kéo dài kì nghỉ của chúng tôi thêm 1 tuần

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 3 2019 lúc 7:20

Đáp án : B

Fulfillment = sự hoàn thiện, sự thực hiện. Completion = sự hoàn thành. Attainment = sự đạt được. Performance = màn biểu diễn. Conclusion = kết luận

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 1 2018 lúc 6:55

Đáp án D.

Dịch: Theo Freud, giấc mơ có thể diễn giải la sự hoàn thành những ước nguyện.

=> fulfillment (n): sự hoàn thành

A. attainment (n): thành tựu

B. performance (n): sự biểu diễn

C. conclusion (n): kết luận

D. completion (n): sự hoàn thành