Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 1 2018 lúc 12:05

Đáp án D.

Tạm dịch: Những người leo núi mất tích đã sống sót bằng cách ăn dâu dại và uống nước suối.

- stay alive (adj): còn sống, tồn tại.

A. revived: sống lại, tỉnh lại

B. surprised: ngạc nhiên

C. connived /kǝ`naɪvd/: nhắm mắt làm ngơ, lờ đi; bao che ngầm

D. survived: sống sót

Do đó đáp án chính xác là D (đề bài yêu cầu tìm đáp án gần nghĩa).

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 6 2018 lúc 8:24

Đáp án D.

Tạm dịch: Những người leo núi mất tích đã sống sót bằng cách ăn dâu dại và uống nước suối.

- stay alive (adj): còn sống, tỉnh lại

A. revived: sống lại, tỉnh lại

B. surprised: ngạc nhiên

C. connived / kəˈnaɪvd/: nhắm mắt làm ngơ, lờ đi; bao che ngầm

D. survived: sống sót

Do đó đáp án chính xác là D (đề bài yêu cầu tìm đáp án gần nghĩa).

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 12 2017 lúc 11:34

Đáp án : D

alive = survived : còn sống

Revive: hồi sinh, connive : thông đồng, surprised: ngạc nhiên

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 6 2017 lúc 15:38

Đáp án : B

“stay alive” = “survive”: sống sót, còn sống

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 4 2018 lúc 12:10

Đáp án B

A. Surprise (v) : gây bất ngờ.

B. Survive (v) : tồn tại = Stay alive (v): duy trì, vẫn còn sống sót.

C. Connive (v): thông đồng.

D. Revive (v): hồi sinh.

Dịch câu: Những người đi bộ mất tích vẫn còn sống sót bằng cách ăn dâu dại và uống nước suối.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 10 2018 lúc 6:46

Đáp án B

Giải thích:

stay alive: sống sót

A. connive (v) làm ngơ

B. survive (v) sống sót

C. revive (v) sống lại

D. surprise (v) làm ngạc nhiên

Dịch nghĩa: Người đi bộ đường dài bị mất tích đã sống sót bằng cách ăn quả dại và uống nước suối.

Bình luận (0)
Trang Huyền
Xem chi tiết
Khinh Yên
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b c a d

Bình luận (0)
Tô Hà Thu
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b

c

a

d

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 9 2018 lúc 17:56

Đáp án D

Giải thích: deplete: cạn kiệt

A. mất

B. giảm đáng kể

C. phá hủy

D. sử dụng hầu hết tất cả

Dịch nghĩa: Vào cuối cơn bão, những người đi bộ đường dài đã cạn kiệt dự trữ khẩn cấp.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 6 2017 lúc 17:56

Chọn B

Bình luận (0)