Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 5 2019 lúc 7:05

Đáp án B

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 7 2017 lúc 9:24

Đáp án B

picturesque” = “pretty”: đẹp, sinh động

Cô ấy sinh ra và lớn lên trong một làng chài ở Vịnh Hạ Long.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 10 2019 lúc 16:28

Đáp án B

Giải thích: Initiative (n) = một kế hoạch hoặc quá trình để giải quyết một vấn đề

                    Organized effort (n) = một nỗ lực có tổ chức, sắp xếp

Dịch nghĩa: Kế hoạch / Nỗ lực ​​của chính phủ để làm sạch các bãi biển là một thành công.

A. higher taxes = thuế cao hơn

C. introduction = sự giới thiệu, sự khởi đầu

D. time period = giai đoạn thời gian

Bình luận (0)
Trang Huyền
Xem chi tiết
Khinh Yên
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b c a d

Bình luận (0)
Tô Hà Thu
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b

c

a

d

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 12 2019 lúc 14:42

Đáp án C.
Dịch: Cô ấy dậy muộn và phải chạy vội ra bến xe buýt.
Ta có: rush (chạy vội vàng, chạy thật nhanh) = go quickly.
Các đáp án khác: 
A. came into: đi vào
B. went leisurely: đi thong thả 
D. dropped by: ghé qua

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 11 2017 lúc 5:43

Đáp án C.

Tạm dịch: Không ai thú nhận về việc phá vỡ cửa sổ.

- own up to (doing) something (v): thừa nhận, thú tội làm gì.

Ex: He was too frightened to own up his mistake.

Phân tích đáp án:

A. object to something (v): chống đối lại.

Ex: Robson strongly objected to the terms of the contract: Robson phản đối kịch liệt những điều khoản này của hợp đồng.

B. decided on something (v): lựa chọn cái gì sau khi cân nhắc kỹ lưỡng. Ex: Have you decided on a date for the wedding?: Bạn đã quyết định ngày cưới chưa?

C. confess to (doing) something (v): thừa nhận, thú tội gì.

Ex: Edwards confessed to being a spy for the KGB: Edwards thú nhận làm gián điệp cho KGB.

D. allow for (v): cho phép, tạo điều kiện cho cái gì.

Ex: Our new system will allow for more efficient use of resources: Hệ thống mới của chúng tôi sẽ cho phép việc sử dụng tài nguyên hiệu quả hơn.

Ta thấy đáp án phù hợp nhất về nghĩa là C. confess to

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 4 2019 lúc 7:57

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
23 tháng 10 2017 lúc 18:00

Đáp án C.

Tạm dịch: Không ai thú nhận về việc phá vỡ ca sổ.

- own up to (doing) something (v): thừa nhận, thú tội làm gì.

Ex: He was too frightened to own up to his mistake.

Phân tích đáp án:

A. object to something (v): chng đối lại.

Ex: Robson strongly objected to the terms of the contract: Robson phản đối kịch liệt những điều khoản này của hợp đồng.

B. decide on something (v): lựa chọn cái gì sau khi cân nhắc kỹ lưỡng.

Ex: Have you decided on a date for the wedding?: Bạn đã quyết định ngày cưới chưa?

C. confess to (doing) something (v): thừa nhận, thú tội gì.

Ex: Edwards confessed to being a spy for the KGB: Edwards thú nhận làm gián điệp cho KGB.

D. allow for (v): cho phép, tạo điều kiện cho cái gì.

Ex: Our new system will allow for more efficient use of resources: Hệ thống mới của chúng tôi sẽ cho phép việc sử dụng tài nguyên hiệu quả hơn.

Ta thấy đáp án phù hp nhất về nghĩa là C. confess to

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 6 2018 lúc 18:22

Đáp án C.

Tạm dịch: Không ai thú nhận về việc phá vỡ ca sổ.

- own up to (doing) something (v): thừa nhận, thú tội làm gì.

Ex: He was too frightened to own up to his mistake.

Phân tích đáp án:

A. object to something (v): chng đối lại.

Ex: Robson strongly objected to the terms of the contract: Robson phản đối kịch liệt những điều khoản này của hợp đồng.

B. decide on something (v): lựa chọn cái gì sau khi cân nhắc kỹ lưỡng.

Ex: Have you decided on a date for the wedding?: Bạn đã quyết định ngày cưới chưa?

C. confess to (doing) something (v): thừa nhận, thú tội gì.

Ex: Edwards confessed to being a spy for the KGB: Edwards thú nhận làm gián điệp cho KGB.

D. allow for (v): cho phép, tạo điều kiện cho cái gì.

Ex: Our new system will allow for more efficient use of resources: Hệ thống mới của chúng tôi sẽ cho phép việc sử dụng tài nguyên hiệu quả hơn.

Ta thấy đáp án phù hp nhất về nghĩa là C. confess to

Bình luận (0)