Xét mạch dao động điện từ tự do LC. Tần số dao động f được tính bằng biểu thức
Xét mạch dao động điện từ tự do LC. Tần số dao động f được tính bằng biểu thức
A. f = LC .
B. f = 2 π LC .
C. f = 1 LC .
D. f = 1 2 π LC .
Đáp án D
Tần số mạch dao động LC là: f = 1 2 π LC .
Xét mạch dao động điện từ tự do LC. Tần số dao động f được tính bằng biểu thức
A. f = LC
B. f = 2 π LC
C. f = 1 LC
D. f = 1 2 π LC
Đáp án D
Tần số mạch dao động LC là: f = 1 2 π LC
Xét mạch dao động điện từ tự do LC. Chu kỳ dao động T được tính bằng biểu thức
A. T = 2 π LC
B. T = 1 2 π LC
C. T = LC
D. T = 1 LC
Xét mạch dao động điện từ tự do LC. Chu kỳ dao động T được tính bằng biểu thức
A. T = 2 π L C
B. T = 1 2 π L C
C. T = L C
D. T = 1 L C
Xét mạch dao động điện từ tự do LC. Chu kỳ dao động T được tính bằng biểu thức
A. T = 2 π L C
B. T = 1 2 π L C
C. T = L C
D. T = 1 L C
Chọn A.
Chu kì dao động T được tính bằng biểu thức T = 2 π L C .
Xét mạch dao động điện từ tự do LC. Chu kỳ dao động T được tính bằng biểu thức:
A. T = 2 π LC
B. T = 1 2 π LC
C. T = LC
D. T = 1 LC
Chọn A.
Chu kì dao động T được tính bằng biểu thức T = 2 π LC
Xét mạch dao động điện từ tự do LC. Chu kỳ dao động T được tính bằng biểu thức
Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Biết giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là I0 và giá trị cực đại của điện tích trên một bản tụ điện là q0. Giá trị của f được xác định bằng biểu thức
A. 0,5I0/q0.
B. 0,5I0/(πq0).
C. I0/(πq0).
D. q0/(πI0).
Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Biết giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là I 0 và giá trị cực đại của điện tích trên một bản tụ điện là q 0 . Giá trị của f được xác định bằng biểu thức
A. I o 2 q o
B. I o 2 π q o
C. q o 2 πI o
D. q o πI o